Theo lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2025 chính thức được Thủ tướng đồng ý, cán bộ, công chức, viên chức và người lao động của các cơ quan hành chính, sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội được nghỉ từ thứ Bảy ngày 25.1 (26 tháng Chạp năm Giáp Thìn) đến hết Chủ nhật ngày 2.2 (mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ).
Năm nay nghỉ dài hơn 2 ngày so với mọi năm do 5 ngày nghỉ Tết nối tiếp 4 ngày cuối tuần. Người dân sẽ có nhiều thời gian hơn để về quê thăm gia đình hay tham gia các chuyến du lịch từ ngắn đến dài ngày ở trong và ngoài nước.
Đối với học sinh, đa số các tỉnh thực hiện theo Lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2025 chính thức được Thủ tướng Chính phủ đồng ý. Bên cạnh đó có một số tỉnh cho học sinh nghỉ dài hơn. Hiện tại Kontum đang là tỉnh cho học sinh nghỉ Tết Âm lịch lâu nhất, lên tới 17 ngày.
Học sinh Hà Nội được nghỉ 9 ngày; học sinh TP. Hồ Chí Minh và 10 tỉnh khác cùng cho học sinh nghỉ 14 ngày.
Chi tiết lịch nghỉ tết của các tỉnh thành (cập nhật tới 13.1)
STT | Địa phương | Lịch nghỉ | Số ngày |
1 | Hà Nội | 25.1 - 2.2.2025 - 26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng | 9 |
2 | TP.HCM | 23.1 - 2.2.2025 - 24 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng | 11 |
3 | An Giang | 20.1 - 2.2.2025 - 21 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng | 14 |
4 | Kon Tum | 24.1 - 9.2.2025 - 25 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng | 17 |
5 | Bạc Liêu | 20.1 - 2.2.2025 - 21 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng | 14 |
6 | Bình Phước | 20.1 - 2.2.2025 - 21 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng | 14 |
7 | Bình Thuận | 22.1 - 4.2.2025 - 23 tháng Chạp đến mùng 7 tháng Giêng | 14 |
8 | Kiên Giang | 27.1 - 9.2.2025 - 28 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng | 14 |
9 | Lào Cai | 24.1 - 6.2.2025 - 25 tháng Chạp đến mùng 9 tháng Giêng | 14 |
10 | Phú Thọ | 20.1 - 2.2.2025 - 21 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng | 14 |
11 | Quảng Ninh | 27.1 - 9.2.2025 - 28 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng | 14 |
12 | Sóc Trăng | 27.1 - 9.2.2025 - 28 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng | 14 |
13 | Tây Ninh | 22.1- 4.2.2025 - 23 tháng Chạp đến mùng 7 tháng Giêng | 14 |
14 | Trà Vinh | 20.1 - 2.2.2025 - 21 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng | 14 |
15 | Yên Bái | 22.1 - 4.2.2025 - 23 tháng Chạp đến mùng 7 tháng Giêng | 14 |
16 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 25.1 - 6.2.2025 - 26 tháng Chạp đến mùng 9 tháng Giêng | 13 |
17 | Cần Thơ | 22.1 - 2.2.2025 - 23 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng | 12 |
18 | Đắk Lắk | 22.1 - 2.2.2025 - 23 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng | 12 |
19 | Đắk Nông | 25.1 - 5.2.2025 - 26 tháng Chạp đến mùng 8 tháng Giêng | 12 |
20 | Đồng Nai | 22.1 - 2.2.2025 - 23 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng | 12 |
21 | Gia Lai | 25.1 - 5.2.2025 - 26 tháng Chạp đến mùng 8 tháng Giêng | 12 |
22 | Thanh Hoá | 22.1 - 2.2.2025 - 23 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng | 12 |
23 | Bình Dương | 25.1 - 4.2.2025 - 26 tháng Chạp đến mùng 7 tháng Giêng | 11 |
24 | Đà Nẵng | 23.1 - 2.2.2025 - 24 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng | 11 |
25 | Hà Tĩnh | 25.1 - 4.2.2025 - 26 tháng Chạp đến mùng 7 tháng Giêng | 11 |
26 | Nghệ An | 23.1 - 2.2.2025 - 24 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng | 11 |
27 | Phú Yên | 23.1 - 2.2.2025 - 24 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng | 11 |
28 | Quảng Trị | 23.1 - 2.2.2025 - 24 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng | 11 |
29 | Tiền Giang | 23.1 - 2.2.2025 - 24 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng | 11 |
30 | Bình Định | 24.1 - 2.2.2025 - 25 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng | 10 |
31 | Long An | 24.1 - 2.2.2025 - 25 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng | 10 |
32 | Bắc Giang | 25.1 - 2.2.2025 - 26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng | 9 |
33 | Bắc Ninh | 25.1 - 2.2.2025 - 26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng | 9 |
34 | Đồng Tháp | 25.1 - 2.2.2025 - 26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng | 9 |
35 | Hải Dương | 25.1 - 2.2.2025 - 26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng | 9 |
36 | Hải Phòng | 25.1 - 2.2.2025 - 26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng | 9 |
37 | Lâm Đồng | 25.1 - 2.2.2025 - 26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng | 9 |
38 | Quảng Nam | 25.1 - 2.2.2025 - 26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng | 9 |
39 | Thái Nguyên | 25.1 - 2.2.2025 - 26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng | 9 |
40 | Thừa Thiên - Huế | 25.1 - 2.2.2025 - 26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng | 9 |
41 | Vĩnh Phúc | 25.1 - 2.2.2025 - 26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng | 9 |