Lịch nghỉ hè của học sinh trên cả nước

- Thứ Năm, 09/05/2024, 11:25 - Chia sẻ

Theo khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 do Bộ GD-ĐT ban hành, đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng trong toàn quốc sẽ hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5.2024 và kết thúc năm học trước ngày 31.5.2024.

Xét công nhận hoàn thành chương trình tiểu học và xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở trước ngày 30.6.2024. Hoàn thành tuyển sinh các lớp đầu cấp trước ngày 31.7.2024.

Kế hoạch thời gian năm học của địa phương phải bảo đảm số tuần thực học: Đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông có 35 tuần thực học (học kỳ I có 18 tuần, học kỳ II có 17 tuần). Đối với giáo dục thường xuyên (thực hiện chương trình giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông).

Hiện nay, theo công bố từ các tỉnh, thành thì 100% các địa phương sẽ cho học sinh nghỉ hè trước 31.5.

Tổng hợp lịch nghỉ hè của 63 tỉnh, thành như sau:

STT     Tỉnh Thành                          Lịch Nghỉ Hè 2024
1 Hà Nội 100% các cấp học kết thúc năm học vào ngày 31.5
2 TP. Hồ Chí Minh Tất cả bế giảng từ ngày 26 đến 31.5.
3 An Giang Tổng kết năm học trước ngày 31.5
4 Bà Rịa Vũng Tàu

Mầm non và Tiểu học tổng kết năm học từ 23.5-25.5

THCS và THPT, GDTX tổng kết năm học từ 25.5-28.5

5 Bạc Liêu

Kết thúc năm học trước ngày 31.5

6 Bắc Kạn Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5 và kết thúc năm học trước ngày 31.5
7 Bắc Ninh Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5 và kết thúc năm học trước ngày 31.5

8

Bắc Giang

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5 và ngày kết thúc năm học trước ngày 31.5

9 Bến Tre Kết thúc năm học 31.5
10 Bình Dương Thời gian tổng kết năm học của các cấp học từ ngày 27.5 đến ngày 31.5
11 Bình Phước Kết thúc năm học từ 24.5-31.5
12 Bình Thuận Hoàn thành chương trình ngày 24.5; Kết thúc năm học 31.5

13

Bình Định            

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5 và ngày kết thúc năm học trước ngày 31.5

           14      

Cà Mau                       

Kết thúc học kỳ II ngày 25.5; Tổng kết năm học trước 31.5

15

Cần Thơ

Các trường tổ chức tổng kết năm học sau ngày hoàn thành kế hoạch giáo dục và trước ngày 31.5

16

Cao Bằng

Hoàn thành kế hoạch giáo dục trước ngày 25.5; Kết thúc năm học trước ngày 31.5

17

Kiên Giang

Trước ngày 31.5

18

Kon Tum

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5; Kết thúc năm học trước ngày 31.5

19

Lai Châu

Kết thúc năm học trước ngày 31.5

20

Đà Nẵng

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5; Kết thúc năm học trước ngày 31.5

21

Đắk Lắk

Kết thúc năm học trước ngày 31.5

22

Đắk Nông

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5; Kết thúc năm học trước ngày 31.5

23

Điện Biên

 Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II ngày 24.5; 
Kết thúc năm học ngày 31.5

24

Đồng Nai

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II ngày 18.5; 
Kết thúc năm học ngày 31.5

25

Đồng Tháp

Trước ngày 31.5

26

Lâm Đồng

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5 và kết thúc năm học trước ngày 31.5

27

Lạng Sơn

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5 và kết thúc năm học trước ngày 31.5

28

Lào Cai

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5 và kết thúc năm học trước ngày 31.5

29

Long An

Hoàn thành chương trình học kỳ 2 đối với các cấp học vào ngày 18.5 và kết thúc năm học trước ngày 31.5

30

Nam Định

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5 và kết thúc năm học trước ngày 31.5

31

Nghệ An

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5 và kết thúc năm học trước ngày 31.5

32

Ninh Bình

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5 và kết thúc năm học trước ngày 31.5

33

Ninh Thuận

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5 và kết thúc năm học trước ngày 31.5

34

Phú Thọ

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5 và kết thúc năm học trước ngày 31.5

35

Phú Yên

Tổng kết năm học từ ngày 25.5-31.5

36

Gia Lai

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5 và kết thúc năm học trước ngày 31.5

37

Hà Giang

Tổng kết năm học trước ngày 31.5

38

Hà Nam

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5 và kết thúc năm học trước ngày 31.5

39

Hà Tĩnh

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5 và kết thúc năm học trước ngày 31.5

40

Hải Dương

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5 và kết thúc năm học trước ngày 31.5

41

Hải Phòng

Kết thúc năm học trước ngày 31.5

42

Hậu Giang

Kết thúc năm học trước ngày 31.5

43

Hoà Bình

Kết thúc năm học trước ngày 31.5

44

Hưng Yên

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 18.5; kết thúc năm học trước ngày 31.5

45

Khánh Hoà

Kết thúc năm học trước ngày 31.5

46

Quảng Bình

 Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5 và kết thúc năm học trước ngày 31.5

47

Quảng Nam

Thời gian bế giảng năm học từ ngày 25.5 đến 30.5

48

Quảng Ngãi

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5 và kết thúc năm học trước ngày 31.5

49

Quảng Ninh

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II  ngày 24.5 và kết thúc năm học trước ngày 31.5

50

Quảng Trị

Hoàn thành chương trình trước ngày 25.5 và kết thúc năm học trước ngày 31.5

51

Sóc Trăng

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II  ngày 18.5 và kết thúc năm học trước ngày 31.5

52

Sơn La

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5 và kết thúc năm học trước ngày 31.5

53

Tây Ninh

Bế giảng năm học ngày 24.5

54

Thái Bình

Kết thúc năm học trước ngày 31.5

55

Thái Nguyên

Kết thúc năm học trước ngày 31.5

56

Thanh Hoá

Từ ngày 27-30.5 cơ sở giáo dục nào hoàn thành kế hoạc năm học thì tổ chức bế giảng

57

Thừa Thiên Huế

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5 và kết thúc năm học trước ngày 31.5

58

Tiền Giang

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5 và kết thúc năm học trước ngày 31.5

59

Trà Vinh

Kết thúc năm học trước ngày 31.5

60

Tuyên Quang

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5 và kết thúc năm học trước ngày 31.5

61

Vĩnh Long

Kết thúc năm học trước ngày 31.5

62

Vĩnh Phúc

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5 và ngày kết thúc năm học trước ngày 31.5

63

Yên Bái

Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5 và ngày kết thúc năm học trước ngày 31.5

Quốc Việt
#