STT |
Tỉnh Thành |
Lịch Nghỉ Hè 2024 |
1 |
Hà Nội |
100% các cấp học kết thúc năm học vào ngày 31.5 |
2 |
TP. Hồ Chí Minh |
Tất cả bế giảng từ ngày 26 đến 31.5. |
3 |
An Giang |
Tổng kết năm học trước ngày 31.5 |
4 |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Mầm non và Tiểu học tổng kết năm học từ 23.5-25.5
THCS và THPT, GDTX tổng kết năm học từ 25.5-28.5
|
5 |
Bạc Liêu |
Kết thúc năm học trước ngày 31.5
|
6 |
Bắc Kạn |
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5 và kết thúc năm học trước ngày 31.5 |
7 |
Bắc Ninh |
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5 và kết thúc năm học trước ngày 31.5 |
8
|
Bắc Giang
|
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5 và ngày kết thúc năm học trước ngày 31.5
|
9 |
Bến Tre |
Kết thúc năm học 31.5 |
10 |
Bình Dương |
Thời gian tổng kết năm học của các cấp học từ ngày 27.5 đến ngày 31.5 |
11 |
Bình Phước |
Kết thúc năm học từ 24.5-31.5 |
12 |
Bình Thuận |
Hoàn thành chương trình ngày 24.5; Kết thúc năm học 31.5 |
13
|
Bình Định
|
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5 và ngày kết thúc năm học trước ngày 31.5
|
14
|
Cà Mau
|
Kết thúc học kỳ II ngày 25.5; Tổng kết năm học trước 31.5
|
15
|
Cần Thơ
|
Các trường tổ chức tổng kết năm học sau ngày hoàn thành kế hoạch giáo dục và trước ngày 31.5
|
16
|
Cao Bằng
|
Hoàn thành kế hoạch giáo dục trước ngày 25.5; Kết thúc năm học trước ngày 31.5
|
17
|
Kiên Giang
|
Trước ngày 31.5
|
18
|
Kon Tum
|
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5; Kết thúc năm học trước ngày 31.5
|
19
|
Lai Châu
|
Kết thúc năm học trước ngày 31.5
|
20
|
Đà Nẵng
|
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5; Kết thúc năm học trước ngày 31.5
|
21
|
Đắk Lắk
|
Kết thúc năm học trước ngày 31.5
|
22
|
Đắk Nông
|
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5; Kết thúc năm học trước ngày 31.5
|
23
|
Điện Biên
|
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II ngày 24.5;
Kết thúc năm học ngày 31.5
|
24
|
Đồng Nai
|
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II ngày 18.5;
Kết thúc năm học ngày 31.5
|
25
|
Đồng Tháp
|
Trước ngày 31.5
|
26
|
Lâm Đồng
|
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5 và kết thúc năm học trước ngày 31.5
|
27
|
Lạng Sơn
|
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5 và kết thúc năm học trước ngày 31.5
|
28
|
Lào Cai
|
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5 và kết thúc năm học trước ngày 31.5
|
29
|
Long An
|
Hoàn thành chương trình học kỳ 2 đối với các cấp học vào ngày 18.5 và kết thúc năm học trước ngày 31.5
|
30
|
Nam Định
|
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5 và kết thúc năm học trước ngày 31.5
|
31
|
Nghệ An
|
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5 và kết thúc năm học trước ngày 31.5
|
32
|
Ninh Bình
|
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5 và kết thúc năm học trước ngày 31.5
|
33
|
Ninh Thuận
|
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5 và kết thúc năm học trước ngày 31.5
|
34
|
Phú Thọ
|
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5 và kết thúc năm học trước ngày 31.5
|
35
|
Phú Yên
|
Tổng kết năm học từ ngày 25.5-31.5
|
36
|
Gia Lai
|
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5 và kết thúc năm học trước ngày 31.5
|
37
|
Hà Giang
|
Tổng kết năm học trước ngày 31.5
|
38
|
Hà Nam
|
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5 và kết thúc năm học trước ngày 31.5
|
39
|
Hà Tĩnh
|
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5 và kết thúc năm học trước ngày 31.5
|
40
|
Hải Dương
|
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5 và kết thúc năm học trước ngày 31.5
|
41
|
Hải Phòng
|
Kết thúc năm học trước ngày 31.5
|
42
|
Hậu Giang
|
Kết thúc năm học trước ngày 31.5
|
43
|
Hoà Bình
|
Kết thúc năm học trước ngày 31.5
|
44
|
Hưng Yên
|
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 18.5; kết thúc năm học trước ngày 31.5
|
45
|
Khánh Hoà
|
Kết thúc năm học trước ngày 31.5
|
46
|
Quảng Bình
|
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5 và kết thúc năm học trước ngày 31.5
|
47
|
Quảng Nam
|
Thời gian bế giảng năm học từ ngày 25.5 đến 30.5
|
48
|
Quảng Ngãi
|
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5 và kết thúc năm học trước ngày 31.5
|
49
|
Quảng Ninh
|
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II ngày 24.5 và kết thúc năm học trước ngày 31.5
|
50
|
Quảng Trị
|
Hoàn thành chương trình trước ngày 25.5 và kết thúc năm học trước ngày 31.5
|
51
|
Sóc Trăng
|
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II ngày 18.5 và kết thúc năm học trước ngày 31.5
|
52
|
Sơn La
|
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5 và kết thúc năm học trước ngày 31.5
|
53
|
Tây Ninh
|
Bế giảng năm học ngày 24.5
|
54
|
Thái Bình
|
Kết thúc năm học trước ngày 31.5
|
55
|
Thái Nguyên
|
Kết thúc năm học trước ngày 31.5
|
56
|
Thanh Hoá
|
Từ ngày 27-30.5 cơ sở giáo dục nào hoàn thành kế hoạc năm học thì tổ chức bế giảng
|
57
|
Thừa Thiên Huế
|
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5 và kết thúc năm học trước ngày 31.5
|
58
|
Tiền Giang
|
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5 và kết thúc năm học trước ngày 31.5
|
59
|
Trà Vinh
|
Kết thúc năm học trước ngày 31.5
|
60
|
Tuyên Quang
|
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5 và kết thúc năm học trước ngày 31.5
|
61
|
Vĩnh Long
|
Kết thúc năm học trước ngày 31.5
|
62
|
Vĩnh Phúc
|
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5 và ngày kết thúc năm học trước ngày 31.5
|
63
|
Yên Bái
|
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25.5 và ngày kết thúc năm học trước ngày 31.5
|