Bộ GD-ĐT ban hành danh mục ngành đào tạo thí điểm các trình độ của giáo dục đại học

- Thứ Sáu, 07/06/2024, 16:35 - Chia sẻ

Ngày 7.6, Bộ GD-ĐT ban hành danh mục ngành đào tạo thí điểm các trình độ của giáo dục đại học. Danh mục ngành này được áp dụng ngay từ ngày ký.

Danh mục ngành thí điểm trình độ đại học như sau:

Mã ngành

Tên ngành

Hiệu lực

Ghi chú

721

Nghệ thuật

72102

Nghệ thuật trình diễn

7210206

Quản lý nghệ thuật

7210212

Công nghệ âm nhạc

7210215

Quản lý âm nhạc

72104

Mỹ thuật ứng dụng

7210408

Nghệ thuật số

7210412

Phục chế mỹ thuật

7210413

Giám tuyển mỹ thuật

722

Nhân văn

72202

Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài

7220214

Ngôn ngữ Thái Lan

 

72290

Khác

7229047

Di sản học

731

Khoa học xã hội và hành vi

73101

Kinh tế học

7310110

Quản lý kinh tế

73103

Xã hội học và Nhân học

7310399

Giới và phát triển

73106

Khu vực học

7310631

Châu Á - Thái Bình Dương học

7310639

Châu Mỹ học

7310640

Hoa Kỳ học

738

Pháp luật

73801

Luật

7380109

Luật thương mại quốc tế

742

Khoa học sự sống

74202

Sinh học ứng dụng

7420204

Khoa học y sinh

744

Khoa học tự nhiên

74402

Khoa học trái đất

7440221

Biến đổi khí hậu

748

Máy tính và công nghệ thông tin

74802

Công nghệ thông tin

7480208

An ninh mạng

751

Công nghệ kỹ thuật

75190

Khác

7519002

Công nghệ nông nghiệp

752

Kỹ thuật

75201

Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật

7520107

Kỹ thuật Robot

75202

Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

7520215

Kỹ thuật điện, điện tử

75206

Kỹ thuật mỏ

7520605

Kỹ thuật khí thiên nhiên

758

Kiến trúc và xây dựng

75801

Kiến trúc và quy hoạch

7580109

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

7580110

Thiết kế đô thị

75802

Xây dựng

7580215

Kỹ thuật an toàn giao thông

762

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

76202

Lâm nghiệp

7620210

Lâm nghiệp

772

Sức khoẻ

77202

Dược học

7720202

Công nghệ dược phẩm

77204

Dinh dưỡng

7720402

Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm

77206

Kỹ thuật Y học

7720604

Vật lý trị liệu

7720605

Hoạt động trị liệu

7720606

Ngôn ngữ trị liệu

7720607

Kỹ thuật y học thể dục thể thao

7720608

Dụng cụ chỉnh hình chân tay giả

7720609

Khúc xạ nhãn khoa

7720610

Kỹ thuật gây mê hồi sức

776

Dịch vụ xã hội

77601

Công tác xã hội

7760104

Dân số và phát triển

781

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

78101

Du lịch

7810106

Du lịch văn hóa

785

Môi trường và bảo vệ môi trường

78501

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850196

Quản lý tài nguyên khoáng sản

7850198

Quản lý tài nguyên nước

786

An ninh, Quốc phòng

78601

An ninh và trật tự xã hội

7860114

An ninh mạng và phòng chống tội phạm sử dụng công nghệ cao

78602

Quân sự

7860215

Chỉ huy tham mưu tác chiến không gian mạng

Phần II: Danh mục ngành thí điểm trình độ thạc sĩ

Mã ngành

Tên ngành

Hiệu lực

Ghi chú

821

Nghệ thuật

82102

Nghệ thuật trình diễn

8210206

Quản lý nghệ thuật

8210210

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

822

Nhân văn

82290

Khác

8229047

Di sản học

831

Khoa học xã hội và hành vi

83102

Khoa học chính trị

8310205

Quản lý nhà nước

83106

Khu vực học

8310614

Hàn Quốc học

832

Báo chí và thông tin

83201

Báo chí và truyền thông

8320107

Truyền thông quốc tế

834

Kinh doanh và quản lý

83401

Kinh doanh

8340115

Marketing

8340120

Kinh doanh quốc tế

844

Khoa học tự nhiên

84402

Khoa học trái đất

8440221

Biến đổi khí hậu

84403

Khoa học môi trường

8440304

Quản lý, an toàn và sức khỏe môi trường

858

Kiến trúc và xây dựng

85801

Kiến trúc và quy hoạch

8580104

Phát triển đô thị bền vững

85802

Xây dựng

8580215

Kỹ thuật an toàn giao thông

872

Sức khoẻ

87201

Y học

8720113

Dịch tễ học thực địa

876

Dịch vụ xã hội

87601

Công tác xã hội

8760103

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

881

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

88101

Du lịch

8810106

Du lịch văn hóa

88102

Khách sạn, nhà hàng

8810201

Quản trị khách sạn

8810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

88103

Thể dục, thể thao

8810302

Huấn luyện thể thao

886

An ninh - Quốc phòng

88601

An ninh và trật tự xã hội

8860114

An ninh mạng và phòng chống tội phạm sử dụng công nghệ cao

Phần III: Danh mục ngành thí điểm trình độ tiến sĩ

Mã ngành

Tên ngành

Hiệu lực

Ghi chú

921

Nghệ thuật

92101

Mỹ thuật

9210102

Mỹ thuật tạo hình

92102

Nghệ thuật trình diễn

9210206

Quản lý nghệ thuật

922

Nhân văn

92290

Khác

9229047

Di sản học

931

Khoa học xã hội và hành vi

93101

Kinh tế học

9310109

Kinh tế và quản lý tài nguyên biển

932

Báo chí và thông tin

93201

Báo chí và truyền thông

9320108

Quan hệ công chúng

944

Khoa học tự nhiên

94403

Khoa học môi trường

9440306

Bảo tồn thiên nhiên, môi trường và phát triển bền vững

946

Toán và thống kê

94601

Toán học

9460107

Khoa học tính toán

951

Công nghệ kỹ thuật

95106

Quản lý công nghiệp

9510602

Quản lý năng lượng

981

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

98103

Thể dục, thể thao

9810302

Huấn luyện thể thao

Nhật Hồng
#