Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam điểm chuẩn cao nhất 25,05 điểm
Sáng 23.8 Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam đã công bố điểm chuẩn năm 2023. Trong đó ngành Y Khoa lấy điểm trúng tuyển cao nhất, 25,05 điểm.
Các ngành còn lại Y học cổ truyền, Dược học lấy điểm lần lượt là 21,85 và 23,09 điểm.
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải điểm chuẩn dao động từ 16-24,12 điểm
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ GTVT chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học, theo phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng có điểm chuẩn 24,12, cao nhất trong các ngành đào tạo của trường.
Ngành Thương mại điện tử và Quản trị Marketing có điểm chuẩn cao top 2, top 3, lần lượt là 24,07 và 23,65 điểm.
Các ngành còn lại mức điểm dao động từ 16 - 23,6 điểm.
TT | Mã xét tuyển | Tên chuyên ngành | Điểm trúng tuyển | Tiêu chí phụ (Theo TTNV) |
1 | GTADCLG2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 24.12 | TTNV<=8 |
2 | GTADCTD2 | Thương mại điện tử | 24.07 | TTNV<=10 |
3 | GTADCQM2 | Quản trị Marketing | 23.65 | TTNV<=4 |
4 | GTADCVL2 | Logistics và vận tài đa phương thức | 23.60 | TTNV<=1 |
5 | GTADCLH2 | Logistics và hạ tầng giao thông | 23.15 | TTNV<=2 |
6 | GTADCTT2 | Công nghệ thông tin | 23.10 | TTNV<=3 |
7 | GTADCCN2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 23.09 | TTNV<=2 |
8 | GTADCQT2 | Quản trị doanh nghiệp | 22.85 | TTNV<=1 |
9 | GTADCTG2 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | 22.80 | TTNV<=3 |
10 | GTADCDT2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 22.70 | TTNV<=8 |
11 | GTADCOT2 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 22.65 | TTNV<=1 |
12 | GTADCTN2 | Tài chính doanh nghiệp | 22.55 | TTNV<=6 |
13 | GTADCCO2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | 22.50 | TTNV<=2 |
14 | GTADCKT2 | Kế toán doanh nghiệp | 22.15 | TTNV<=1 |
15 | GTADCHL2 | Hải quan và Logistics | 21.95 | TTNV<=2 |
16 | GTADCHT2 | Hệ thống thông tin | 21.90 | TTNV<=1 |
17 | GTADCKT1 | Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) | 21.60 | TTNV<=5 |
18 | GTADCKX2 | Kinh tế xây dựng | 21.40 | TTNV<=7 |
19 | GTADCTT1 | Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) | 21.30 | TTNV<=1 |
20 | GTADCCK2 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 21.25 | TTNV<=6 |
21 | GTADCOG2 | Công nghệ ô tô và giao thông thông minh | 21.15 | TTNV<=6 |
22 | GTADCQX2 | Quản lý xây dựng | 21.10 | TTNV<=4 |
23 | GTADCOT1 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) | 20.85 | TTNV<=5 |
24 | GTADCCD1 | CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) | 16.00 | |
25 | GTADCCD2 | Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ | 16.00 | |
26 | GTADCCH2 | Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | 16.00 | |
27 | GTADCDD2 | CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp | 16.00 | |
28 | GTADCKN2 | Kiến trúc nội thất | 16.00 | |
29 | GTADCMN2 | Công nghệ và quản lý môi trường | 16.00 | |
30 | GTADCTQ2 | Thanh tra và quản lý công trình giao thông | 16.00 | |
31 | GTADCXQ2 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | 16.00 |