Theo danh sách ứng viên đạt chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư năm 2023, có tổng cộng 589 ứng viên được công nhận đạt tiêu chuẩn.
Trong danh sách này, ĐHQGHN đã có thêm 38 ứng viên được công nhận trong đó có 7 ứng viên GS và 31 PGS.
Cụ thể ngành Công nghệ thông tin có 1 PGS; Ngành Điện - Điện tử - Tự động hoá có 1 GS và 1 PGS; Ngành Giáo dục học có 3 PGS; Ngành Liên hoá học - Công nghệ thực phẩm có 1 GS và 3 PGS; Ngành Liên ngành Khoa học Trái đất - Mỏ có 1 GS và 2 PGS;
Ngành Kinh tế có 4 PGS; Ngành Luật học có 1 GS và 4 PGS; Ngành Ngôn ngữ học có 1 PGS; Ngành Liên ngành Nông nghiệp - Lâm nghiệp có 1 PGS; Ngành Sinh học 1 GS và 1 PGS; Ngành Tâm lý học 1 GS;
Ngành Toán học 1 PGS; Ngành Liên ngành Văn hoá - Nghệ thuật - Thể dục thể thao có 1 GS và 3 PGS; Ngành Vật lý có 1 PGS; Ngành Y học có thêm 5 PGS.
Như vậy, hiện nay ĐHQGHN đang có 66 Giáo sư, 460 Phó Giáo sư đang công tác hoặc tham gia làm việc tại các cơ sở đào tạo, nghiên cứu thuộc ĐHQGHN.
Danh sách ứng viên chức danh giáo sư, phó giáo sư của ĐHQGHN năm 2023:
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Ngành | Nơi làm việc | Chức danh đăng ký |
I. HĐGS NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | ||||||
1 | Đặng Đức Hạnh | 1980 | Nam | Công nghệ thông tin | Trường ĐH Công nghệ, ĐHQGHN | Phó giáo sư |
II. HĐGS NGÀNH ĐIỆN - ĐIỆN TỬ - TỰ ĐỘNG HÓA | ||||||
2 | Trần Xuân Tú | 1977 | Nam | Điện tử | Viện Công nghệ Thông tin, ĐHQGHN | Giáo sư |
3 | Đinh Thị Thái Mai | 1983 | Nữ | Điện tử | Trường ĐH Công nghệ, ĐHQGHN | Phó giáo sư |
III. HĐGS NGÀNH GIÁO DỤC HỌC | ||||||
4 | Phạm Thị Thu Hiền | 1980 | Nữ | Giáo dục học | Trường ĐH Giáo dục, ĐHQGHN | Phó giáo sư |
5 | Nghiêm Xuân Huy | 1977 | Nam | Giáo dục học | Viện Đảm bảo chất lượng giáo dục, ĐHQGHN | Phó giáo sư |
6 | Phạm Quang Tiệp | 1980 | Nam | Giáo dục học | Trường ĐH Giáo dục, ĐHQGHN | Phó giáo sư |
IV. HĐGS LIÊN NGÀNH HÓA HỌC - CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM | ||||||
7 | Nguyễn Hùng Huy | 1978 | Nam | Hoá học | Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN | Giáo sư |
8 | Đỗ Văn Đăng | 1987 | Nam | Hoá học | Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN | Phó giáo sư |
9 | Lê Thị Huyền | 1985 | Nữ | Hoá học | Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN | Phó giáo sư |
10 | Đặng Thanh Tuấn | 1979 | Nam | Hoá học | Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN | Phó giáo sư |
V. HĐGS LIÊN NGÀNH KHOA HỌC TRÁI ĐẤT - MỎ | ||||||
11 | Nguyễn Mạnh Khải | 1975 | Nam | Khoa học Trái đất | Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN | Giáo sư |
12 | Hoàng Thị Thu Hương | 1980 | Nữ | Khoa học Trái đất | Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN | Phó giáo sư |
13 | Trần Thị Tuyết Thu | 1978 | Nữ | Khoa học Trái đất | Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN | Phó giáo sư |
VI. HĐGS NGÀNH KINH TẾ | ||||||
14 | Trần Thị Hiền | 1976 | Nữ | Kinh tế | Trường ĐH Kinh tế, ĐHQGHN | Phó giáo sư |
15 | Vũ Thanh Hương | 1977 | Nữ | Kinh tế | Trường ĐH Kinh tế, ĐHQGHN | Phó giáo sư |
16 | Nguyễn Phương Mai | 1981 | Nữ | Kinh tế | Trường Quốc tế, ĐHQGHN | Phó giáo sư |
17 | Nguyễn Thị Nhung | 1984 | Nữ | Kinh tế | Trường ĐH Kinh tế, ĐHQGHN | Phó giáo sư |
VII. HĐGS NGÀNH LUẬT HỌC | ||||||
18 | Vũ Công Giao | 1968 | Nam | Luật học | Trường ĐH Luật, ĐHQGHN | Giáo sư |
19 | Lê Lan Chi | 1979 | Nữ | Luật học | Trường ĐH Luật, ĐHQGHN | Phó giáo sư |
20 | Nguyễn Trọng Điệp | 1974 | Nam | Luật học | Trường ĐH Luật, ĐHQGHN | Phó giáo sư |
21 | Trần Kiên | 1985 | Nam | Luật học | Trường ĐH Luật, ĐHQGHN | Phó giáo sư |
22 | Mai Văn Thắng | 1981 | Nam | Luật học | Trường ĐH Luật, ĐHQGHN | Phó giáo sư |
VIII. HĐGS NGÀNH NGÔN NGỮ HỌC | ||||||
23 | Nguyễn Đình Hiền | 1980 | Nam | Ngôn ngữ học | Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐHQGHN | Phó giáo sư |
IX. HĐGS LIÊN NGÀNH NÔNG NGHIỆP - LÂM NGHIỆP | ||||||
24 | Phạm Châu Thùy | 1977 | Nữ | Nông nghiệp | Trường ĐH Công nghệ, ĐHQGHN | Phó giáo sư |
X. HĐGS NGÀNH SINH HỌC | ||||||
25 | Nguyễn Trung Thành | 1968 | Nam | Sinh học | Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN | Giáo sư |
26 | Nguyễn Thị Hồng Loan | 1982 | Nữ | Sinh học | Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN | Phó giáo sư |
XI. HĐGS NGÀNH TÂM LÝ HỌC | ||||||
27 | Đặng Hoàng Minh | 1979 | Nữ | Tâm lý học | Trường ĐH Giáo dục, ĐHQGHN | Giáo sư |
XII. HĐGS NGÀNH TOÁN HỌC | ||||||
28 | Phạm Đức Hiệp | 1984 | Nam | Toán học | Trường ĐH Giáo dục, ĐHQGHN | Phó giáo sư |
XIII. HĐGS NGÀNH, LIÊN NGÀNH VĂN HÓA - NGHỆ THUẬT - THỂ DỤC THỂ THAO | ||||||
29 | Nguyễn Thị Hiền | 1965 | Nữ | Văn hoá học | Khoa Các khoa học liên ngành, ĐHQGHN | Giáo sư |
30 | Hoàng Cẩm Giang | 1983 | Nữ | Nghệ thuật | Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN | Phó giáo sư |
31 | Đỗ Văn Hùng | 1976 | Nam | Văn hoá học | Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân Văn, ĐHQGHN | Phó giáo sư |
32 | Nguyễn Đình Lâm | 1980 | Nam | Văn hoá học | Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN | Phó giáo sư |
XIV. HĐGS NGÀNH VẬT LÝ | ||||||
33 | Đào Quang Duy | 1983 | Nam | Vật lý | Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN | Phó giáo sư |
XV. HĐGS NGÀNH Y HỌC | ||||||
34 | Phạm Văn Đếm | 1977 | Nam | Y học | Trường ĐH Y Dược, ĐHQGHN | Phó giáo sư |
35 | Lê Thanh Dũng | 1974 | Nam | Y học | Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức (kiêm Phó Trưởng Bộ môn Chẩn đoán hình ảnh, Trường ĐH Y Dược, ĐHQGHN) | Phó giáo sư |
36 | Nguyễn Thị Thu Hoài | 1973 | Nữ | Y học | Bệnh viện Bạch Mai (kiêm Trưởng Bộ môn Nội, Trường ĐH Y Dược, ĐHQGHN) | Phó giáo sư |
37 | Võ Hồng Khôi | 1975 | Nam | Y học | Bệnh viện Bạch Mai (kiêm Trưởng Bộ môn Nội Thần kinh, Trường ĐH Y Dược, ĐHQGHN) | Phó giáo sư |
38 | Lưu Quang Thùy | 1978 | Nam | Y học | Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức (kiêm Phó Trưởng Bộ môn Gây mê Hồi sức tích cực Ngoại khoa, Trường ĐH Y Dược, ĐHQGHN) | Phó giáo sư |