Tuyển sinh 2023: Trường ĐH Phenikaa mở 5 ngành học mới, tăng chỉ tiêu tuyển lên 7668
Trường Đại học Phenikaa vừa thông báo tuyển sinh năm 2023 với 7668 chỉ tiêu theo 3 phương thức. Đồng thời, nhà trường mở thêm 5 ngành học mới, trong đó có ngành Răng - Hàm - Mặt.
5 ngành học mới, Trường ĐH Phenikaa mở trong năm 2023 gồm: Kỹ thuật phần mềm, Răng - Hàm - Mặt, Đông Phương học, Ngôn ngữ Pháp, Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng.
3 phương thức tuyển sinh như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Phenikaa: 10 - 20% tổng chỉ tiêu;
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 40 - 60% tổng chỉ tiêu;
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT: 30 - 40% tổng chỉ tiêu.
PGS.TS. Nguyễn Phú Khánh Phó Hiệu trưởng nhà trường cho biết, trong quá trình triển khai, Nhà trường sẽ xem xét và điều chỉnh linh động tỷ lệ chỉ tiêu giữa các phương thức cho phù hợp với tình hình thực tế (nếu xét tuyển theo phương thức này không đủ chỉ tiêu, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển theo các phương thức khác).
Nhà trường đưa ra điều kiện chung (áp dụng đối với phương thức 1 và phương thức 3) như sau:
- Điểm xét tuyển dựa vào kết quả học bạ của 3 học kỳ (HK) bao gồm HK1 lớp 11, HK2 lớp 11, HK1 lớp 12.
- Điểm xét tuyển = Điểm tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm đối tượng ưu tiên.
Trong đó:
- Điểm tổ hợp xét tuyển = Điểm trung bình (TB) môn 1+ Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3.
- Điểm TB môn 1 = (Điểm TB môn 1 HK1 lớp 11 + Điểm TB môn 1 HK2 lớp 11 + Điểm TB môn 1 HK1 lớp 12)/3.
- Điểm TB môn 2, 3 tương tự môn 1.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với thí sinh đăng ký xét tuyển khối ngành Khoa học Sức khỏe:
- Ngành Y Khoa, Dược học, Răng - Hàm - Mặt: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi, đồng thời tổng điểm trung bình cộng (TBC) 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 24,0 điểm trở lên.
- Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên, đồng thời tổng điểm TBC 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 19,5 điểm trở lên.
Đối với khối ngành Ngôn ngữ (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Pháp):
- Xét tuyển theo phương thức 1: Điểm trung bình môn Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 8,0 trở lên (áp dụng với đối tượng 1, 3).
- Xét tuyển theo phương thức 3: Điểm trung bình môn Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6,5 trở lên.
TT | Tên ngành/chương trình đào tạo | Mã ngành | Mã xét tuyển | Chỉ tiêu | Tổ hợp | Học phí TB | |||||
A. Khối ngành Kỹ thuật - Công nghệ | |||||||||||
1 | Công nghệ sinh học | 7420201 | BIO1 | 66 | A00 (Toán - Vật lý - Hóa học) B00 (Toán - Hóa học - Sinh học) B08 (Toán - Sinh học - Tiếng Anh) D07 (Toán - Hóa học - Tiếng Anh) | 24 | |||||
2 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | CHE1 | 66 | A00 (Toán - Vật lý - Hóa học) A01 (Toán - Vật lý - Tiếng Anh) B00 (Toán - Hóa học - Sinh học) D07 (Toán - Hóa học - Tiếng Anh) | 24 | |||||
3 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | EEE1 | 132 | A00 (Toán - Vật lý - Hóa học) A01 (Toán - Vật lý - Tiếng Anh) C01 (Ngữ văn - Toán - Vật lý) D07 (Toán - Hóa học - Tiếng Anh) | 28 | |||||
4 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | 7520212 | EEE2 | 105 | A00 (Toán - Vật lý - Hóa học) A01 (Toán - Vật lý - Tiếng Anh) B00 (Toán - Hóa học - Sinh học) C01 (Ngữ văn - Toán - Vật lý) | 24 | |||||
5 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IoT) | 7520207 | EEE3 | 105 | A00 (Toán - Vật lý - Hóa học) A01 (Toán - Vật lý - Tiếng Anh) C01 (Ngữ văn - Toán - Vật lý) D07 (Toán - Hóa học - Tiếng Anh) | 28 | |||||
6 | Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) | 7520216 | EEE-AI | 79 | A00 (Toán - Vật lý - Hóa học) A01 (Toán - Vật lý - Tiếng Anh) C01 (Ngữ văn - Toán - Vật lý) D07 (Toán - Hóa học - Tiếng Anh) | 32 | |||||
7 | Công nghệ thông tin | 7480201 | ICT1 | 545 | A00 (Toán - Vật lý - Hóa học) A01 (Toán - Vật lý - Tiếng Anh) D07 (Toán - Hóa học - Tiếng Anh) |
| |||||
8 | Kỹ thuật phần mềm (Một số môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh)* | 7480103 | ICT2 | 100 | A00 (Toán - Vật lý - Hóa học) A01 (Toán - Vật lý - Tiếng Anh) D07 (Toán - Hóa học - Tiếng Anh) | 42 | |||||
9 | Công nghệ thông tin Việt Nhật | 7480201 | ICT-VJ | 132 | A00 (Toán - Vật lý - Hóa học) A01 (Toán - Vật lý - Tiếng Anh) D07 (Toán - Hóa học - Tiếng Anh) D28 (Toán - Vật lý - Tiếng Nhật) |
| |||||
10 | Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu | 7480101 | ICT-AI | 121 | A00 (Toán - Vật lý - Hóa học) A01 (Toán - Vật lý - Tiếng Anh) D07 (Toán - Hóa học - Tiếng Anh) |
| |||||
11 | Tài năng Khoa học máy tính | 7480101 | ICT-TN | 33 | A00 (Toán - Vật lý - Hóa học) A01 (Toán - Vật lý - Tiếng Anh) D07 (Toán - Hóa học - Tiếng Anh) |
| |||||
12 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | MEM1 | 132 | A00 (Toán - Vật lý - Hóa học) A01 (Toán - Vật lý - Tiếng Anh) A02 (Toán - Vật lý - Sinh học) C01 (Ngữ văn - Toán - Vật lý) | 28 | |||||
13 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | MEM2 | 121 | A00 (Toán - Vật lý - Hóa học) A01 (Toán - Vật lý - Tiếng Anh) A02 (Toán - Vật lý - Sinh học) C01 (Ngữ văn - Toán - Vật lý) |
| |||||
14 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano | 7510402 | MSE1 | 66 | A00 (Toán - Vật lý - Hóa học) A01 (Toán - Vật lý - Tiếng Anh) B00 (Toán - Hóa học - Sinh học) D07 (Toán - Hóa học - Tiếng Anh) | 24 | |||||
15 | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | 7510402 | MSE-AI | 33 | A00 (Toán - Vật lý - Hóa học) A01 (Toán - Vật lý - Tiếng Anh) C01 (Ngữ văn - Toán - Vật lý) D07 (Toán - Hóa học - Tiếng Anh) | 28 | |||||
16 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | VEE1 | 363 | A00 (Toán - Vật lý - Hóa học) A01 (Toán - Vật lý - Tiếng Anh) A10 (Toán - Vật lý - Giáo dục công dân) D01 (Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh) | 28 | |||||
17 | Cơ điện tử ô tô | 7520130 | VEE2 | 121 | A00 (Toán - Vật lý - Hóa học) A01 (Toán - Vật lý - Tiếng Anh) A10 (Toán - Vật lý - Giáo dục công dân) D01 (Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh) |
| |||||
18 | Vật lý tài năng | 7440102 | FSP1 | 33 | A00 (Toán - Vật lý - Hóa học) A01 (Toán - Vật lý - Tiếng Anh) |
| |||||
B. Khối ngành Kinh tế - Kinh doanh | |||||||||||
19 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | FBE1 | 605 | A00 (Toán - Vật lý - Hóa học) A01 (Toán - Vật lý - Tiếng Anh) D01 (Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh) D07 (Toán - Hóa học - Tiếng Anh) |
| |||||
20 | Kế toán | 7340301 | FBE2 | 275 | |||||||
21 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | FBE3 | 121 | |||||||
22 | Quản trị nhân lực | 7340404 | FBE4 | 73 | |||||||
23 | Luật kinh tế | 7380107 | FBE5 | 121 | C00 (Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý) C04 (Ngữ văn - Toán - Địa lí) D01 (Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh) D14 (Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Anh) |
| |||||
Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 7340120 | FBE6 | 110 | A01 (Toán - Vật lý - Tiếng Anh) D01 (Ngữ văn - Toán -Tiếng Anh) D07 (Toán - Hóa học - Tiếng Anh) D10 (Toán - Địa lý - Tiếng Anh) |
| ||||||
25 | Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng (một số môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh)* | 7510605 | FBE7 | 300 | A01 (Toán - Vật lý - Tiếng Anh) D01 (Ngữ văn - Toán -Tiếng Anh) D07 (Toán - Hóa học - Tiếng Anh) D10 (Toán - Địa lý - Tiếng Anh) | 42 | |||||
C. Khối ngành Khoa học xã hội và Nhân văn | |||||||||||
26 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | FLE1 | 363 | D01 (Ngữ Văn - Toán -Tiếng Anh) D09 (Toán - Lịch sử - Tiếng Anh) D14 (Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn - Địa lý - Tiếng Anh) |
| |||||
27 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | FLC1 | 330 | A01 (Toán - Vật Lý -Tiếng Anh) D01 (Ngữ Văn - Toán - Tiếng Anh) D04 (Ngữ văn - Toán - Tiếng Trung) D09 (Toán - Lịch sử - Tiếng Anh) |
| |||||
28 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | FLK1 | 325 | A01 (Toán - Vật Lý - Tiếng Anh) D01 (Ngữ Văn - Toán - Tiếng Anh) D09 (Toán - Lịch sử - Tiếng Anh) DD2 (Ngữ văn - Toán - Tiếng Hàn) |
| |||||
29 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | FLJ1 | 220 | A01 (Toán - Vật Lý - Tiếng Anh) D01 (Ngữ Văn - Toán - Tiếng Anh) D06 (Ngữ Văn - Toán - Tiếng Nhật) D28 (Toán - Vật Lý - Tiếng Nhật) |
| |||||
30 | Ngôn ngữ Pháp* | 7220203 | FLF1 | 200 | A01 (Toán - Vật Lý - Tiếng Anh) D01 (Ngữ Văn - Toán - Tiếng Anh) D44 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp) D64 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp) | 24 | |||||
31 | Đông Phương học* | 7310608 | FOS1 | 400 | C00 (Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý) D01 (Ngữ Văn - Toán -Tiếng Anh) D09 (Toán - Lịch sử - Tiếng Anh) D14 (Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Anh) | 24 | |||||
32 | Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch) | 7810101 | FTS1 | 242 | A01 (Toán - Vật lý - Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý) D01 (Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn - Địa lý - Tiếng Anh) |
| |||||
33 | Kinh doanh Du lịch số | 7810101 | FTS3 | 110 | A00 (Toán - Vật lý - Hóa học) A01 (Toán - Vật lý - Tiếng Anh) D01 (Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh) D10 (Toán - Địa lý - Tiếng Anh) |
| |||||
34 | Hướng dẫn Du lịch quốc tế | 7810101 | FTS4 | 132 | A01 (Toán - Vật lý - Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý) D01 (Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn - Địa lý - Tiếng Anh) |
| |||||
35 | Quản trị khách sạn | 7810201 | FTS2 | 242 | A00 (Toán - Vật lý - Hóa học) A01 (Toán - Vật lý - Tiếng Anh) D01 (Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh) D10 (Toán - Địa lý - Tiếng Anh) |
| |||||
D. Khối ngành Khoa học Sức khỏe | |||||||||||
36 | Điều dưỡng | 7720301 | NUR1 | 297 | A00 (Toán - Vật lý - Hóa học) A01 (Toán - Vật lý - Tiếng Anh) B00 (Toán - Hoá học - Sinh học) B08 (Toán - Sinh học - Tiếng Anh) |
| |||||
37 | Dược học | 7720201 | PHA1 | 297 | A00 (Toán - Vật lý - Hóa học) B00 (Toán - Hóa học - Sinh học) B08 (Toán - Sinh học - Tiếng Anh) D07 (Toán - Hóa học - Tiếng Anh) |
| |||||
38 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | RET1 | 66 | A02 (Toán - Vật lý - Sinh học) B00 (Toán - Hoá học - Sinh học) B08 (Toán - Sinh học - Tiếng Anh) D07 (Toán - Hóa học - Tiếng Anh) |
| |||||
39 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | MTT1 | 66 | A02 (Toán - Vật lý - Sinh học) B00 (Toán - Hoá học - Sinh học) B08 (Toán - Sinh học - Tiếng Anh) D07 (Toán - Hóa học - Tiếng Anh) |
| |||||
40 | Y khoa | 7720101 | MED1 | 220 | A00 (Toán - Vật lý - Hóa học) B00 (Toán - Hóa học - Sinh học) B08 (Toán - Sinh học - Tiếng Anh) D07 (Toán - Hóa học - Tiếng Anh) |
| |||||
41 | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | DEN1 | 200 | A00 (Toán - Vật lý - Hóa học) B00 (Toán - Hóa học - Sinh học) B08 (Toán - Sinh học - Tiếng Anh) D07 (Toán - Hóa học - Tiếng Anh) | 75** | |||||
(*) Ngành/chương trình đào tạo dự kiến mở năm 2023;
(**) Đối với ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt: Học phí trung bình là 150 triệu/năm. Riêng đối với K17 nhập học năm 2023 sẽ áp dụng như sau:
+ Năm đầu tiên được ưu đãi giảm 50% học phí, do vậy học phí sau giảm là 75 triệu/năm.
+ Từ năm thứ 2 trở đi, được ưu đãi giảm 40% học phí nhưng không quá 5 năm.