Trường ĐH Kinh tế Quốc dân công bố điểm chuẩn theo phương thức kết hợp, ngành cao nhất lên tới 27,9

Hồng Hạnh 21/07/2023 21:21

Tối ngày 21.7, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Quốc dân thông báo điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) vào đại học chính quy năm 2023 của Trường theo phương thức xét tuyển kết hợp Nhóm đối tượng 4,5.

Mức điểm cụ thể như sau:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn XTKH
theo nhóm đối tượng 

Nhóm ĐT 4

Nhóm ĐT 5

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

25,86

27,02

2

7310101_1

Kinh tế học (ngành Kinh tế)

26,01

27,20

3

7310101_2

Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)

25,2

26,97

4

7310101_3

Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế)

26,15

27,10

5

7310104

Kinh tế đầu tư

26,01

27,30

6

7310105

Kinh tế phát triển 

25,36

27,00

7

7310106

Kinh tế quốc tế

27,51

27,81

8

7310107

Thống kê kinh tế

24,86

27,00

9

7310108

Toán kinh tế

25,36

27,25

10

7320108

Quan hệ công chúng

27,40

27,65

11

7340101

Quản trị kinh doanh

26,77

27,36

12

7340115

Marketing

27,45

27,70

13

7340116

Bất động sản

25,28

27,02

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn XTKH
theo nhóm đối tượng 

Nhóm ĐT 4

Nhóm ĐT 5

14

7340120

Kinh doanh quốc tế

27,76

27,80

15

7340121

Kinh doanh thương mại

27,06

27,55

16

7340122

Thương mại điện tử 

27,90

27,80

17

7340201

Tài chính-Ngân hàng

26,55

27,35

18

7340204

Bảo hiểm

24,86

26,81

19

7340301

Kế toán

26,27

27,25

20

7340302

Kiểm toán

27,17

27,75

21

7340401

Khoa học quản lý

25,11

26,96

22

7340403

Quản lý công 

24,75

26,86

23

7340404

Quản trị nhân lực

26,72

27,40

24

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

25,50

27,12

25

7340409

Quản lý dự án 

25,50

27,12

26

7380101

Luật

25,76

27,03

27

7380107

Luật kinh tế 

26,10

27,27

28

7480101

Khoa học máy tính 

25,80

27,02

29

7480201

Công nghệ thông tin

25,46

27,04

30

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 

27,35

27,92

31

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

24,40

26,72

32

7620115

Kinh tế nông nghiệp

24,40

26,71

33

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

25,20

27,00

34

7810201

Quản trị khách sạn

25,86

27,26

35

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường 

24,41

26,71

36

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

24,36

26,70

37

7850103

Quản lý đất đai 

24,51

26,74

38

EBBA

Quản trị kinh doanh (E-BBA)  

26,00

27,00

39

EP01

Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE)

24,56

26,60

40

EP02

Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary)

25,15

26,90

41

EP03

Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB)

26,56

27,22

42

EP04

Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW)

26,57

27,15

43

EP05

Kinh doanh số (E-BDB) 

26,81

27,15

44

EP06

Phân tích kinh doanh (BA)

27,30

27,37

45

EP07

Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 

25,03

26,73

46

EP08

Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)

24,56

26,60

47

EP09

Công nghệ tài chính (BFT)

26,27

26,96

48

EP10

Đầu tư tài chính (BFI)

26,25

27,00

49

EP11

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)

25,28

26,71

50

EP12

Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW)

27,69

27,46

51

EP13

Kinh tế học tài chính (FE)

25,00

26,81

52

EP14

Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC)

27,26

27,51

53

EPMP

Quản lý công và Chính sách (E-PMP)   

24,37

26,55

54

POHE1

POHE-Quản trị khách sạn

25,76

26,86

55

POHE2

POHE-Quản trị lữ hành

24,86

26,78

56

POHE3

POHE-Truyền thông Marketing

27,51

27,51

57

POHE4

POHE-Luật kinh doanh

25,65

26,83

58

POHE5

POHE-Quản trị kinh doanh thương mại

26,31

27,26

59

POHE6

POHE-Quản lý thị trường

24,86

26,71

60

POHE7

POHE-Thẩm định giá

24,86

26,70

- Nhóm 4: thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với điểm thi TN THPT năm 2023 

   ĐXT = [điểm quy đổi CCTAQT + điểm thi 02 môn]*30/35 + điểm ưu tiên (nếu có)

- Nhóm 5: thí sinh là học sinh hệ chuyên, trường chuyên/trường trọng điểm quốc gia

   ĐXT = điểm TBC 6 học kỳ + điểm thi 02 môn  + điểm ưu tiên (nếu có)

Thí sinh lưu ý: 

- Điểm ưu tiên được tính theo từng nhóm đối tượng xét tuyển nêu trên, cụ thể là:

Điểm ưu tiên = [(30 – tổng điểm đạt được)/7,5]*Mức điểm ưu tiên của thí sinh theo Quy chế của Bộ GD&ĐT. Áp dụng đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên. 

Trong đó: tổng điểm đạt được của thí sinh được quy đổi về thang điểm 30 theo từng công thức tính điểm xét tuyển.

- Thí sinh tra cứu kết quả trực tuyến tại:

http://kqxt.neu.edu.vn hoặc http://kqmb.hust.edu.vn/

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký và điều chỉnh nguyện vọng phù hợp để trúng tuyển chính thức (nếu có nguyện vọng) trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT theo quy định và hướng dẫn chung của Bộ GD&ĐT từ ngày 10/7/2023 đến trước 17h00 ngày 30/7/2023.

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần theo dõi thông tin tại địa chỉ:

Cổng thông tin điện tử của Trường: https://neu.edu.vn

hoặc website Phòng Quản lý đào tạo: https://daotao.neu.edu.vn

Góp ý dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số điều của Hiến pháp năm 2013

    Nổi bật
        Mới nhất
        Trường ĐH Kinh tế Quốc dân công bố điểm chuẩn theo phương thức kết hợp, ngành cao nhất lên tới 27,9
        • Mặc định
        POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO