Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội áp dụng 15 tổ hợp xét tuyển năm 2025, bỏ xét học bạ

Ngày 29.4, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố thông tin tuyển sinh đại học năm 2025. Trường áp dụng 15 tổ hợp, trong đó có 4 tổ hợp mới.

Theo đó, năm nay, nhà trường chính thức bỏ phương thức xét học bạ độc lập, chỉ tuyển sinh theo 5 phương thức.

Các phương thức tuyển sinh gồm: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT; Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế kết hợp với kết quả học tập ở bậc THPT; Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025; Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức; Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2025 là 7.990 sinh viên cho 62 ngành và chương trình đào tạo, tăng 340 chỉ tiêu so với năm trước. Trong đó, ngành lấy nhiều chỉ tiêu nhất là Kế toán, với 600 chỉ tiêu.

z6406715223012-34552ee8d9918373324e9ba2a0168104.jpg
Thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT (Ảnh: Trần Hiệp)

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội áp dụng 15 tổ hợp, trong đó 4 tổ hợp mới là: X06 (Toán, Lý, Tin), X07 (Toán, Lý, Công nghệ Công nghiệp), X25 (Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật), X27 (Toán, Tiếng Anh, Công nghệ Công nghiệp).

Các tổ hợp xét tuyển còn lại gồm: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh), B00 (Toán, Hóa học, Sinh học), C02 (Toán, Ngữ văn, Hóa học), D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh), D04 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung), D06 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật), DD2 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn), D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh), D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh), D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh).

Chỉ tiêu tuyển sinh cho từng ngành, chương trình đào tạo năm 2025 cụ thể như sau:

TT
Mã xét tuyển
Tên ngành/ chương trình đào tạo xét tuyển
Mã ngành
Tên ngành
Chỉ tiêu
Phương thức tuyển sinh
Ghi chú
1
7210404
Thiết kế thời trang
7210404
Thiết kế thời trang
60
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14)
2
7220201
Ngôn ngữ Anh
7220201
Ngôn ngữ Anh
200
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01)
3
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
100
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D04);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D04)
4
7220204LK
Ngôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây)
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
30
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D04);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D04)
5
7220209
Ngôn ngữ Nhật
7220209
Ngôn ngữ Nhật
70
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D06);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D06)
6
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
70
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, DD2);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, DD2)
7
7229020
Ngôn ngữ học
7229020
Ngôn ngữ học
50
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14)
8
7310104
Kinh tế đầu tư
7310104
Kinh tế đầu tư
60
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25);
9
7310612
Trung Quốc học
7310612
Trung Quốc học
50
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D04);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D04)
10
7340101
Quản trị kinh doanh
7340101
Quản trị kinh doanh
300
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức (Tổ hợp A01, D01, X25);
11
73401012
Phân tích dữ liệu kinh doanh
7340101
Quản trị kinh doanh
120
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25);
12
7340115
Marketing
7340115
Marketing
120
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25);
13
7340201
Tài chính - Ngân hàng
7340201
Tài chính - Ngân hàng
180
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25);
14
7340301
Kế toán
7340301
Kế toán
600
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25);
15
7340301TA
Kế toán (CTĐT bằng tiếng Anh)
7340301
Kế toán
40
- Phương thức 1 (Tổ hợp A01, D01, X25); - Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25);
16
7340302
Kiểm toán
7340302
Kiểm toán
120
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25);
17
7340404
Quản trị nhân lực
7340404
Quản trị nhân lực
120
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25);
18
7340406
Quản trị văn phòng
7340406
Quản trị văn phòng
120
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25);
19
7480101
Khoa học máy tính
7480101
Khoa học máy tính
120
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)
20
7480101TA
Khoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh)
7480101
Khoa học máy tính
40
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)
21
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
70
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)
22
7480103
Kỹ thuật phần mềm
7480103
Kỹ thuật phần mềm
240
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)
23
7480104
Hệ thống thông tin
7480104
Hệ thống thông tin
120
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)
24
7480108
Công nghệ kỹ thuật máy tính
7480108
Công nghệ kỹ thuật máy tính
140
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)
25
7480201
Công nghệ thông tin
7480201
Công nghệ thông tin
360
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)
26
74802012
Công nghệ đa phương tiện
7480201
Công nghệ thông tin
60
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)
27
74802021
An toàn thông tin
7480201
Công nghệ thông tin
40
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)
28
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
360
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)
29
7510201TA
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng tiếng Anh)
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
40
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)
30
75102012
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
60
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)
31
75102013
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
60
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)
32
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
300
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)
33
75102032
Robot và trí tuệ nhân tạo
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
60
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)
34
75102033
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
60
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)
35
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
360
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)
36
7510205TA
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh)
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
40
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)
37
7510206
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
7510206
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
120
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)
38
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
420
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)
39
7510301TA
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh)
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
40
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)
40
75190071
Năng lượng tái tạo
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
60
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)
41
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
480
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)
42
7510302TA
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh)
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
40
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)
43
75103021
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
60
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)
44
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
300
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)
45
75103031
Kỹ thuật sản xuất thông minh
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
60
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)
46
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
210
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)
47
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
50
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07)
48
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
60
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25);
49
7520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
7520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
60
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)
50
7520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
7520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
60
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)
51
7540101
Công nghệ thực phẩm
7540101
Công nghệ thực phẩm
120
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07)
52
7540203
Công nghệ vật liệu dệt, may
7540203
Công nghệ vật liệu dệt, may
50
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X27);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X27);
- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X27);)
53
7540204
Công nghệ dệt, may
7540204
Công nghệ dệt, may
180
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X27);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X27);
- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X27);
54
7720203
Hóa dược
7720203
Hóa dược
60
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07)
55
7810101
Du lịch
7810101
Du lịch
140
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 4 (Tổ hợp D01, D14, D15);
56
7810101TA
Du lịch (CTĐT bằng tiếng Anh)
7810101
Du lịch
40
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 4 (Tổ hợp D01, D14, D15);
57
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
130
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 4 (Tổ hợp D01, D14, D15);
58
7810103TA
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh)
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
40
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 4 (Tổ hợp D01, D14, D15);
59
7810201
Quản trị khách sạn
7810201
Quản trị khách sạn
130
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 4 (Tổ hợp D01, D14, D15);
60
7810201TA
Quản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh)
7810201
Quản trị khách sạn
40
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 4 (Tổ hợp D01, D14, D15);
61
7810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
60
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 4 (Tổ hợp D01, D14, D15)
62
7810202TA
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh)
7810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
40
- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 4 (Tổ hợp D01, D14, D15);
Tổng cộng
7.990

Năm 2024, điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường đại học Công nghiệp Hà Nội theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT dao động từ 19 - 26,05 điểm.

Ngành lấy điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa với 26,05 điểm. Xếp sau đó là các ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng với 25,89 điểm, Ngôn ngữ Trung Quốc với 25,58 điểm, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử với 25,41 điểm, Marketing với 25,33 điểm, Khoa học máy tính với 25,32 điểm,...

Hai ngành lấy điểm chuẩn thấp nhất cùng lấy 19 điểm, gồm Công nghệ kỹ thuật hoá học và Công nghệ kỹ thuật môi trường.

Giáo dục

Phong trào “Bình dân học vụ số” sẽ được dẫn dắt bởi lợi ích mà công nghệ số mang lại
Giáo dục

Phong trào “Bình dân học vụ số” sẽ được dẫn dắt bởi lợi ích mà công nghệ số mang lại

Ông Nguyễn Nhật Quang, Hội đồng Sáng lập VINASA - Hiệp hội phần mềm và Công nghệ thông tin Việt Nam nhìn nhận, “Bình dân học vụ số” sẽ được dẫn dắt bởi lợi ích mà công nghệ số mang lại. Do đó về phía doanh nghiệp, muốn phục vụ cho toàn dân thì chắc chắn phải tạo ra các hệ thống, công cụ thuận tiện, dễ sử dụng và mang lại lợi ích cho người dân.

Trường học rộn ràng hoạt động Kỷ niệm 50 năm Ngày Giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước
Giáo dục

Trường học rộn ràng hoạt động Kỷ niệm 50 năm Ngày Giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước

Hướng đến Kỷ niệm 50 năm Ngày Giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước (30.4.1975 - 30.4.2025) và Ngày Quốc tế Lao động (1.5.2025), các trường học tại TP. Hà Nội đã trang hoàng cờ hoa rực rỡ, tổ chức nhiều hoạt động, cuộc thi ý nghĩa, cho học sinh giao lưu và tìm hiểu về lịch sử dân tộc.

Việt Nam - Nhật Bản ký kết thoả thuận khung dạy tiếng Nhật ở trường phổ thông
Giáo dục

Việt Nam - Nhật Bản ký kết thoả thuận khung dạy tiếng Nhật ở trường phổ thông

Trong khuôn khổ chuyến thăm của Thủ tướng Nhật Bản Ishiba Shigeru cùng Phu nhân tới Việt Nam, hai nước Việt Nam - Nhật Bản đã ký kết Bản Thoả thuận khung về việc dạy tiếng Nhật ở trường phổ thông Việt Nam và trao Bản Ghi nhớ hợp tác phát triển nguồn nhân lực trong lĩnh vực bán dẫn.

Lớp học về giấc ngủ cho thanh thiếu niên ở Mỹ thu hút sự quan tâm
Nhịp cầu giáo dục

Lớp học về giấc ngủ cho thanh thiếu niên ở Mỹ thu hút sự quan tâm

Các nghiên cứu gần đây ngày càng chứng tỏ rằng, chất lượng giấc ngủ có liên quan chặt chẽ đến tâm trạng, sức khỏe tinh thần và các hành vi tự làm hại bản thân. Trong nhiều năm qua, các chuyên gia về giấc ngủ đã gióng lên hồi chuông cảnh báo về tình trạng khủng hoảng giấc ngủ ở thanh thiếu niên. Cải thiện chất lượng giấc ngủ cho các em cần sự phối hợp của cả nhà trường, gia đình và xã hội.

 Hà Nội: Sân trường sáng bừng sắc cờ Tổ quốc, cờ Đảng chào mừng 50 năm non sông nối liền một dải
Giáo dục

Hà Nội: Sân trường sáng bừng sắc cờ Tổ quốc, cờ Đảng chào mừng 50 năm non sông nối liền một dải

50 non sông nối liền một dải – một dấu son thiêng liêng trong dòng chảy lịch sử dân tộc. Những ngày này tại Hà Nội, cờ Tổ quốc, cờ Đảng bay phấp phới trên sân trường, trong từng lớp học. Mỗi lá cờ là lời nhắc nhở về giá trị của độc lập, tự do và hòa bình. 

Ký ức hào hùng về thế hệ cán bộ, sinh viên Đại học Tổng hợp Hà Nội "xếp bút nghiên lên đường chiến đấu"
Giáo dục

Ký ức hào hùng về thế hệ cán bộ, sinh viên Đại học Tổng hợp Hà Nội "xếp bút nghiên lên đường chiến đấu"

Những năm chống Mỹ cứu nước, chỉ riêng từ giảng đường Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội đã có 1.333 cán bộ và sinh viên xếp bút nghiên lên đường đi chiến đấu. Họ đã dũng cảm chiến đấu vì Tổ quốc và nhiều người đã ngã xuống bên chiến hào như những người Anh hùng.

Những tin tức giáo dục nào hot nhất tuần qua?
Giáo dục

Những tin tức giáo dục nào hot nhất tuần qua?

Đề xuất bổ sung các đối tượng được miễn, hỗ trợ đóng học phí; 9 đại học Việt Nam vào bảng xếp hạng châu Á; 6/6 học sinh Việt Nam đoạt huy chương Vàng tại Olympic Toán học... là các tin tức giáo dục nổi bật trong tuần qua.

Sinh viên Trung Quốc đang dần từ bỏ “giấc mơ Mỹ”
Nhịp cầu giáo dục

Sinh viên Trung Quốc đang dần từ bỏ “giấc mơ Mỹ”

Thời gian gần đây, việc chính quyền Tổng thống Mỹ Donald Trump siết chặt thị thực và cắt giảm tài trợ cho các trường Đại học đã trở thành mối lo ngại lớn đối với sinh viên quốc tế. Với sinh viên Trung Quốc, nhiều người chia sẻ khó khăn còn gia tăng do cuộc chiến thương mại giữa Washington và Bắc Kinh và làn sóng phân biệt ngày càng rõ rệt, khiến “giấc mơ Mỹ” không còn trở thành một sự lựa chọn hàng đầu.