Họ và tên: NGUYỄN HÒA BÌNH
Ngày sinh: 24 tháng 05 năm 1958
Quê quán: xã Hành Đức, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
Nơi đăng ký thường trú: Nhà 902, đường Bằng Lăng, khu đô thị Vinhomes, phường Việt Hưng, quận Long Biên, thành phố Hà Nội
Nơi ở hiện nay:Số 51 Phan Đình Phùng, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội.
Ngày vào Đảng: 14/10/1981 - Ngày chính thức: 14/10/1982
Chức vụ trong Đảng:Ủy viên Bộ Chính trị khóa XIII, Bí thư Trung ương Đảng khóa XII
Chức vụ, chức danh trong cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác:
Bí thư Ban Cán sự đảng, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
Trình độ được đào tạo:
- Chuyên môn, nghiệp vụ: An ninh, luật.
- Học vị: Tiến sỹ.
- Học hàm: Giáo sư
- Lý luận chính trị: Cao cấp.
- Ngoại ngữ: Tiếng Anh tương đương C; tiếng Nga C
Khen thưởng:
Huân chương Lao động hạng Nhất;
Huân chương Lao động hạng Ba;
Huân chương Chiến công hạng Nhất, hạng Hai, hạng Ba;
Huân chương Chiến sỹ vẻ vang.
Kỷ luật: Không
Đại biểu Quốc hội Khoá: XIII, XIV và XV
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
7/1975 - 9/1975:
Nhập ngũ, Học viên Trường Trung cấp Công an Hải Phòng;
----------------
10/1975 - 10/1980:
Sinh viên D7, Tiểu đội trưởng, Đại học An ninh nhân dân.
----------------
11/1980 - 9/1987:
Đội trưởng Văn phòng, Công an huyện Tam Kỳ;
Phó Văn phòng Tổng hợp, Phó Trưởng phòng nghiên cứu khoa học, Công an tỉnh Quảng Nam – Đà Nẵng.
----------------
10/1987 - 12/1991:
Nghiên cứu sinh, Học viện Bộ Nội vụ Liên Xô (cũ).
----------------
01/1992 - 5/1999:
Phó Trưởng phòng, Trưởng phòng Đấu tranh án công nghiệp;
Cục Cảnh sát kinh tế (C15), Ủy viên Thường vụ, Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Đảng ủy Cục C15, Bộ Công an.
----------------
6/1999 - 01/2006:
Phó Cục trưởng, Cục trưởng, Phó Bí thư, Bí thư Đảng ủy Cục C15;
Ủy viên Đảng ủy Tổng cục Cảnh sát;
PhóTổng cục trưởng, Phó Thủ trưởng Cơ quan Cảnh sát điều tra, Bộ Công an.
----------------
02/2006 - 4/2008:
Phó Tổng cục trưởng Tổng Cục Cảnh sát Bộ Công an, kiêm Cục trưởng Cục Cảnh sát điều tra án tham nhũng, Bí thư Đảng ủy Cục C37, Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Tổng cục Cảnh sát, Phó Thủ trưởng Cơ quan Cảnh sát điều tra, Bộ Công an; Thiếu tướng (tháng 4/2007).
----------------
8/2007 – 9/2008:
Vụ trưởng Vụ Chính sách đối ngoại, Đảng ủy viên Đảng ủy Bộ Ngoại giao.
----------------
4/2008 - 5/2010:
Trợ lý Bộ trưởng kiêm Vụ trưởng Vụ Chính sách đối ngoại;
Đảng ủy viên Đảng ủy Bộ Ngoại giao (từ 05/2009: thôi kiêm Vụ trưởng Vụ Chính sách đối ngoại).
----------------
11/2009 – 01/2016:
Phó Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ngãi, phụ trách công tác xây dựng tổ chức cơ sở Đảng.
----------------
6/2010 – 7/2011:
Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ngãi. Tại Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng (tháng 01/2011);
Đại biểu Quốc hội khóa XIII.
----------------
7/2011 - 4/2016:
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Ban cán sự Đảng, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Đại biểu Quốc hội khóa XIII. Tại Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XII của Đảng được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng, được Ban Chấp hành Trung ương bầu vào Ban Bí thư Trung ương Đảng (tháng 01/2016).
----------------
4/2016 – 01/2021:
Bí thư Trung ương Đảng, Bí thư Ban cán sự Đảng, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao;
Ủy viên Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng, Ủy viên Ban Chỉ đạo Cải cách tư pháp Trung ương; Đại biểu Quốc hội khóa XIV.
----------------
02/2021 – 4/2021:
Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Ban cán sự Đảng, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao;
Ủy viên Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng, Ủy viên Ban Chỉ đạo Cải cách tư pháp Trung ương; Đại biểu Quốc hội khóa XIV.
----------------
Từ 09/4/2021 đến nay:
Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Trung ương Đảng, Bí thư Ban cán sự Đảng, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao;
Ủy viên Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng, Ủy viên Ban Chỉ đạo Cải cách tư pháp Trung ương; Đại biểu Quốc hội khóa XV.
----------------