Mới đây, Bộ GD-ĐT và Cơ quan Hợp tác Liên bang Nga thông báo tuyển sinh 1.000 suất học bổng Hiệp định tại Liên bang Nga năm 2025. Các suất học bổng này dành cho công dân Việt Nam đi đào tạo tại Liên bang Nga theo các trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ, thực tập chuyên ngành và tiếng Nga.
Chính phủ Liên bang Nga cấp học bổng gồm:
Miễn học phí cho quá trình học tập, cấp học bổng hàng tháng.
Bố trí chỗ ở trong ký túc xá với chi phí áp dụng theo mức quy định của Chính phủ Liên bang Nga.
Học bổng cấp bù của Chính phủ Việt Nam gồm:
Vé máy bay một lượt đi và về, phí đi đường, lệ phí làm hộ chiếu, visa;
Bảo hiểm y tế và cấp bù sinh hoạt phí hàng tháng theo mức quy định của Chính phủ Việt Nam đối với du học sinh học bổng Hiệp định tại Liên bang Nga.
Ứng viên dự tuyển có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt; đủ sức khỏe để học tập tại nước ngoài; chưa đăng ký dự tuyển chương trình học bổng nào khác tại cùng thời điểm; cam kết hoàn thành chương trình đào tạo và trở về phục vụ tại cơ quan cử đi học hoặc theo yêu cầu của Nhà nước.
Đồng thời ứng viên chỉ được đăng ký 1 ngành học và không được tự ý thay đổi ngành học, cơ sở đào tạo tại Liên bang Nga sau khi đã đăng ký dự tuyển.
Đối với trường hợp tốt nghiệp đại học, thạc sĩ ở nước ngoài không do Bộ GD-ĐT cử đi học hoặc tốt nghiệp các chương trình đào tạo phối hợp với nước ngoài tại Việt Nam cần có giấy chứng nhận văn bằng tương đương do Cục Quản lý chất lượng - Bộ GD-ĐT cấp khi làm thủ tục đi học.
Không xét tuyển ứng viên đã từng được Bộ GD-ĐT cử đi học ở nước ngoài nhưng không hoàn thành khóa học hoặc không thực hiện việc báo cáo tốt nghiệp theo quy định; đang làm việc tại cơ quan nhà nước, các cơ sở giáo dục nhưng trong hồ sơ dự tuyển không có văn bản của cơ quan quản lý trực tiếp đồng ý cử dự tuyển.
Các ứng viên dự tuyển học bổng đại học, thạc sĩ và tiến sĩ, nếu chưa biết tiếng Nga sẽ được học 1 năm dự bị tiếng Nga tại Liên bang Nga và phải vượt qua kỳ thi sát hạch tiếng Nga do phía Nga tổ chức trước khi học chuyên ngành. Những ứng viên đã tốt nghiệp đại học/thạc sĩ chuyên ngành tiếng Nga hoặc tại các cơ sở đào tạo bằng tiếng Nga thì không được học dự bị tiếng Nga.
Ứng viên phải nộp đầy đủ hồ sơ trực tuyến trên 2 cổng thông tin điện tử của phía Nga, phía Việt Nam và hồ sơ giấy theo quy định, chịu trách nhiệm về tính chính xác của các thông tin đăng ký.
Các loại học bổng hiệp định và chỉ tiêu năm 2025 như sau:
TT | Tên học bổng | Suất học bổng | Ngành đào tạo/Ngôn ngữ | Ngôn Ngữ | Thời gian tuyển sinh |
1 | Học bổng Chính phủ Nga | 1.000 | - Tất cả ngành học tại các đại học công lập - Các ngành nghề theo nhu cầu đào tạo | Tiếng Nga | Tháng 2.2025 |
2 | Học bổng Chính phủ Trung Quốc | 34 | - Tất cả ngành học | Tiếng Trung hoặc Tiếng Anh | Tháng 11.2024 |
3 | Học bổng Chính phủ Armenia | 5 | - Các ngành nghề theo nhu cầu đào tạo | Tiếng Nga | Tháng 1.2025 |
4 | Học bổng Chính phủ Belarus | 15 | - Các ngành nghề theo nhu cầu đào tạo | Tiếng Belarus hoặc Tiếng Nga | Tháng 1.2025 |
5 | Học bổng Chính phủ Kazakhstan | 3 | - Các ngành nghề theo nhu cầu đào tạo | Tiếng Nga | Tháng 4.2025 |
6 | Học bổng Chính phủ Moldova | 6 | - Các ngành theo nhu cầu đào tạo | Tiếng Nga hoặc tiếng Romania | Tháng 1.2025 |
7 | Học bổng Chính phủ Ukraine | 40 | - Ngành học tiến sĩ: Kỹ thuật, Kinh tế và Khoa học Xã hội - Ngành học đại học, thạc sĩ: Tất cả ngành | Tiếng Ukraine | Tháng 3.2025 |
8 | Học bổng Chính phủ Bulgaria | 14 | - Tất cả ngành học tại các đại học công lập | Tiếng Bulgaria | Tháng .2025 |
9 | Học bổng Chính phủ Ba Lan | 20 | - Ngành học: Khoa học Xã hội và Nhân văn, Kỹ thuật và Công nghệ... (trừ Y - Dược, Nghệ thuật) | Tiếng Ba Lan | Tháng 1, 2.2025 |
10 | Học bổng Chính phủ Romania | 20 | - Các ngành về Khoa học và Công nghệ, Khoa học cơ bản, Môi trường, Khoa học Xã hội và Nhân văn | Tiếng Romania | Tháng 3, 4.2025 |
11 | Học bổng Chính phủ Mozambique | 10 | Thực tập tiếng Bồ Đào Nha | Tháng 1.2025 | |
12 | Học bổng Chính phủ Cuba | 14 | - Ngành học: Y khoa, Báo chí, Nông nghiệp, Kiến trúc, Y sinh, Khoa học dược, Luật, Kỹ sư xây dựng, Kỹ sư thủy lợi, Sư phạm giáo dục đặc biệt, Sư phạm giáo dục tiểu học | Tiếng Tây Ban Nha | Tháng 12.2024 |
13 | Học bổng Chính phủ Hungary | 200 | - Ngành học: Khoa học Công nghệ, Kỹ thuật, Toán học, Bán dẫn, Khoa học dữ liệu, Khoa học máy tính, Trí tuệ nhân tạo, Giáo dục, Kinh tế, Khoa học y tế và sức khỏe, Nông nghiệp, Khoa học tự nhiên, Nghệ thuật, Khoa học xã hội và nhân văn, Luật, Kiến trúc, Thú y, Khoa học thể thao | Tiếng Anh và tiếng Hungary | Tháng 11.2024 |
14 | Học bổng Chính phủ Marocco | 10 | - Các ngành theo nhu cầu đào tạo | Tiếng Pháp | Tháng 5.2025 |
15 | Học bổng Chính phủ Mông Cổ | 5 | - Các ngành theo nhu cầu đào tạo | Tiếng Mông Cổ | Tháng 6.2025 |
16 | Học bổng Chính phủ Sri Lanka | 5 | - Các ngành , trừ Dược, Nha khoa và Kỹ thuật | Tiếng Anh | Tháng 6.2025 |
17 | Học bổng Chính phủ Lào | 60 | - Ngành học: Ngôn ngữ, Văn hóa, Chính trị, Lịch sử, Địa lý, bồi dưỡng tiếng Lào | Tiếng Lào | Tháng 5.2025 |
18 | Học bổng Chính phủ Campuchia | 20 | Ngành học: Ngôn ngữ và Văn hóa Khmer và các ngành khác, tùy theo khả năng tiếp nhận | Tiếng Khmer | Tháng 5.2025 |