Gợi ý đáp án môn Sinh học thi tốt nghiệp THPT 2023

Giáo viên nhận định, đề thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Sinh có độ khó hơn so với đề minh họa, vừa tầm với học sinh khá, giỏi. Mức điểm dễ đạt được khoảng 6 - 7 điểm. Dưới đây là gợi ý đáp án môn Sinh học thi tốt nghiệp THPT 2023 với nhiều mã đề. 

Ban chuyên môn Tuyensinh247.com nhận định: Cấu trúc đề có sự thay đổi, tăng số câu phần cơ chế di truyền và biến dị, giảm số câu phần tiến hóa và không đưa vào câu hỏi phần di truyền người. Đề có độ khó hơn so với đề minh họa, vừa tầm với học sinh khá, giỏi. Mức điểm dễ đạt được khoảng 6 - 7 điểm.

Tỉ lệ lý thuyết/ bài tập: 32 câu lí thuyết (chiếm 80%) và 8 câu bài tập (chiếm 20%), giống với cấu trúc trong đề minh họa.

Tương tự như các năm trước, đề thi chủ yếu nằm trong chương trình lớp 12 (36 câu, chiếm 9 điểm), lớp 11 có 4 câu hỏi (chiếm 10%).

Các câu ở mức ví dụ tập trung vào các chuyên đề như: Cơ chế di truyền và biến dị, các quy luật di truyền, di truyền quần thể.

So với đề minh họa, tăng số câu phần cơ chế di truyền và biến dị, giảm số câu phần tiến hóa và không đưa vào câu hỏi phần di truyền người.

Thí sinh tan thi môn Sinh (Ảnh: Trần Hiệp)
Thí sinh tan thi môn Sinh (Ảnh: Trần Hiệp)

Dưới đây là gợi ý đáp án môn Sinh với các mã đề:

Sinh học - Mã 201 - Tuyensinh247.com

81. A

82. C

83. D

84. A

85. D

86. A

87. B

88. D

89. D

90. D

91. D

92. C

93. C

94. A

95. A

96. C

97. C

98. D

99. A

100. C

101. C

102. C

103. A

104. A

105. A

106. D

107. A

108. B

109. B

110. B

111. D

112. A

113. D

114. D

115. A

116. C

117. A

118. D

119. C

120. C

Sinh học - Mã 202 - Tuyensinh247.com

81. A

82. A

83. B

84. C

85. B

86. D

87. D

88. C

89. D

90. B

91. D

92. C

93. B

94. B

95. D

96. A

97. B

98. C

99. C

100. C

101. D

102. B

103. A

104. D

105. C

106. A

107. A

108. C

109. A

110. A

111. D

112. B

113. D

114. C

115. A

116. C

117. C

118. D

119.B 

120. C

Sinh học - Mã 203 - Tuyensinh247.com

81. A

82. B

83. D

84. C

85. B

86. A

87. D

88. C

89. D

90. A

91. C

92. C

93. C

94. A

95. D

96. D

97. C

98. B

99. B

100. D

101. B

102. B

103. C

104. D

105. B

106. B

107. C

108. B

109. C

110. D

111. D

112. C

113. D

114. D

115. D

116. C

117. B 

118. C

119. D

120.B

Sinh học - Mã 204 - Tuyensinh247.com

81. C

82. D

83. B

84. B

85. D

86. B

87. D

88. A

89. A

90. C

91. B

92. D

93. C

94. C

95. B

96. C

97. A

98. D

99. C

100. C

101. B

102. A

103. A

104. D

105. A

106. C

107. A

108. A

109. A

110. B

111. B

112. A

113. C

114. D

115. B

116. C 

117. C

118. A

119. D

120. B

Sinh học - Mã 205 - Tuyensinh247.com

81. C

82. A

83. D

84. B

85. B

86. A

87. D

88. B

89. C

90. B

91. B

92. C

93. A

94. B

95. D

96. C

97. A

98. D

99. A

100. B

101. B

102. A

103. D

104. A

105. B

106. C

107. D

108. C

109. C

110. B

111. D

112. D

113. C

114. C

115. C

116. D

117. C

118. B

119. D

120. D

Sinh học - Mã 206 - Tuyensinh247.com

81. D

82. D

83. A

84. B

85. C

86. C

87. A

88. C

89. A

90. A

91. D

92. D

93. C

94. D

95. A

96. D

97. A

98. B

99. C

100. D

101. C

102. C

103. D

104. A

105. C

106. B

107. C

108. A

109. B

110. B

111. B

112. A

113. B 

114. B

115. D

116. B

117. C

118. B

119. B

120. D

Sinh học - Mã 207 - Tuyensinh247.com

81. B

82. A

83. A

84. D

85. B

86. C

87. B

88. C

89. C

90. C

91. B

92. C

93. D

94. C

95. D

96. B

97. D

98. D

99. A

100. C

101. A

102. A

103. A

104. B

105. B

106. C

107. C

108. D

109. C

110. A

111. D

112. D

113. B

114. D

115. C

116. B

117. C

118. D

119. D

120. B

Sinh học - Mã 208 - Tuyensinh247.com

81. C

82. B

83. B

84. A

85. B

86. C

87. A

88. A

89. B

90. A

91. A

92. B

93. C

94. B

95. B

96. D

97. B

98. C

99. D

100. B

101. D

102. D

103. A

104. D

105. D

106. D

107. B

108. B

109. A

110. D

111. D

112. D

113. A

114. A

115. A

116. D

117. B

118. A

119. D

120. D

Sinh học - Mã 209 - Tuyensinh247.com

81. D

82. A

83. B

84. A

85. B

86. A

87. C

88. A

89. B

90. D

91. B

92. C

93. C

94. D

95. D

96. C

97. C

98. C

99. D

100. C

101. A

102. D

103. B

104. B

105. B

106. B

107. B

108. C

109. B

110. B

111. D

112. D

113. C

114. D

115. C

116. C

117. D

118. B

119. C

120. C

Sinh học - Mã 210 - Tuyensinh247.com

81. A

82. B

83. B

84. C

85. A

86. D

87. A

88. B

89. B

90. B

91. A

92. B

93. A

94. C

95. B

96. C

97. C

98. A

99. B

100. A

101. C

102. B

103. C

104. B

105. A

106. B

107. A

108. A

109. C

110. A 

111. C

112. B

113. 

114. C

115. B

116. B 

117. B

118. A

119. A

120. C

Sinh học - Mã 211 - Tuyensinh247.com

81. B

82. D

83. A

84. D

85. C

86. B

87. B

88. A

89. C

90. B

91. D

92. D

93. A

94. C

95. A

96. C

97. A

98. A

99. A

100. C

101. D

102. A

103. A

104. D

105. C

106. C

107. C

108. D

109. D

110. C

111. D

112. D

113. A

114. C

115. A

116. C

117. D

118. C

119. A

120. D

Sinh học - Mã 212 - Tuyensinh247.com

81. A

82. B

83. B

84. C

85. A

86. D

87. A

88. B

89. B

90. B

91. A

92. D

93. A

94. C

95. B

96. C

97. C

98. A

99. B

100. A

101. C

102. B

103. C

104. B

105. A

106. D

107. B

108. A

109. B

110. A

111. C

112. C

113. A

114. C

115. C

116. C

117. B 

118. C

119. A

120. C

Sinh học - Mã 213 - Tuyensinh247.com

81. D

82. A

83. C

84. B

85. A

86. A

87. B

88. A

89. B

90. D

91. D

92. C

93. D

94. B

95. C

96. B

97. D

98. C

99. A

100. C

101. D

102. B

103. C

104. A

105. B

106. B

107. B

108. D

109. C

110. D

111. D

112. D

113. D

114. C

115. A

116. C

117. C

118. D

119. A

120. A

Sinh học - Mã 214 - Tuyensinh247.com

81. A

82. C

83. A

84. C

85. D

86. C

87. A

88. B

89. A

90. A

91. B

92. C

93. D

94. B

95. D

96. D

97. C

98. D

99. B

100. C

101. D

102. B

103. C

104. B

105. C

106. A

107. A

108. C

109. A

110. B

111. C

112. D

113. C

114. D

115. B

116. C

117. B

118. A

119. A

120. D

Sinh học - Mã 215 - Tuyensinh247.com

81. C

82. B

83. A

84. A

85. C

86. D

87. C

88. C

89. D

90. A

91. B

92. B

93. B

94. A

95. A

96. D

97. C

98. B

99. A

100. C

101. A

102. B

103. B

104. D

105. C

106. D

107. A

108. D

109. D

110. D

111. B

112. A

113. B

114. C

115. C

116. B

117. B

118. C

119. A

120. A

Sinh học - Mã 216 - Tuyensinh247.com

81. D

82. A

83. A

84. C

85. B

86. A

87. B

88. C

89. D

90. B

91. B

92. B

93. A

94. A

95. B

96. D

97. B

98. B

99. B

100. B

101. B

102. A

103. B

104. D

105. C

106. D

107. D

108. C

109. D 

110. B

111. D

112. C

113. A 

114. D

115. C

116. C

117. D 

118. A

119. C

120. C

Sinh học - Mã 217 - Tuyensinh247.com

81. C

82. B

83. A

84. D

85. C

86. B

87. D

88. B

89. B

90. B

91. B

92. D

93. D

94. B

95. A

96. A

97. A

98. C

99. A

100. C

101. D

102. D

103. B

104. C

105. A

106. C

107. B

108. C

109. D

110. D

111. D

112. C

113. D

114. A

115. C

116. B

117. A

118. C

119. A

120. D

Sinh học - Mã 218 - Tuyensinh247.com

81. B

82. B

83. C

84. C

85. D

86. C

87. B

88. C

89. B

90. C

91. C

92. A

93. A

94. C

95. B

96. D

97. A

98. D

99. A

100. D

101. A

102. B

103. B

104. A

105. B

106. A

107. D

108. D

109. D

110. A

111. D

112. D

113. A

114. A

115. D

116. A

117. D

118. B

119. A

120. A

Sinh học - Mã 219 - Tuyensinh247.com

81. A

82. D

83. C

84. A

85. D

86. B

87. A

88. A

89. A

90. C

91. B

92. A

93. B

94. C

95. D

96. D

97. D

98. B

99. A

100. B

101. D

102. C

103. B

104. B

105. A

106. C

107. A

108. D

109. D

110. D

111. B

112. C

113. C

114. D 

115. B

116. C

117. C

118. D

119. C

120. B

Sinh học - Mã 220 - Tuyensinh247.com

81. C

82. A

83. A

84. A

85. B

86. D

87. A

88. A

89. C

90. D

91. D

92. B

93. B

94. C

95. B

96. A

97. C

98. B

99. D

100. D

101. D

102. B

103. D

104. B

105. B

106. D

107. B

108. A

109. B

110. B

111. A 

112. D

113. A

114. A

115. A

116. D

117. A

118. B

119. A

120.B

Sinh học - Mã 221 - Tuyensinh247.com

81. C

82. A

83. B

84. D

85. B

86. C

87. B

88. A

89. D

90. B

91. C

92. D

93. A

94. B

95. C

96. C

97. C

98. D

99. C

100. D

101. B

102. D

103. D

104. A

105. C

106. B

107. B

108. D

109. A

110. B

111. B

112. D

113. D

114. C

115. A

116. C

117. C

118. A 

119. A

120.B

Sinh học - Mã 222 - Tuyensinh247.com

81. D

82. A

83. D

84. D

85. C

86. A

87. A

88. C

89. D

90. D

91. A

92. B

93. C

94. D

95. B

96. C

97. C

98. B

99. D

100. C

101. A

102. B

103. B

104. B

105. D

106. B

107. C

108. C

109. A

110. D

111. D

112. C

113. B

114. B

115. D

116. A 

117. A

118. B

119. B

120. C

Sinh học - Mã 223 - Tuyensinh247.com

81. C

82. D

83. B

84. C

85. A

86. C

87. C

88. A

89. B

90. A

91. A

92. C

93. A

94. D

95. C

96. A

97. D

98. B

99. B

100. A

101. B

102. A

103. D

104. D

105. D

106. C

107. B

108. D

109. A

110. D

111. A

112. B

113. B

114. D

115. D

116. C

117. B

118. D

119. C

120. B

Sinh học - Mã 224 - Tuyensinh247.com

81. A

82. C

83. B

84. B

85. C

86. B

87. A

88. B

89. A

90. D

91. D

92. A

93. D

94. A

95. A

96. B

97. B

98. C

99. A

100. A

101. C

102. A

103. C

104. B

105. B

106. D

107. C

108. C

109. C

110. A

111. C

112. B

113. A

114. C

115. B

116. C

117. B

118. C

119. B

120. A

Giáo dục

Thêm một vụ nghi ngờ ngộ độc thực phẩm tại Trường Đại học Đồng Tháp
Sức khỏe

Thêm một vụ nghi ngờ ngộ độc thực phẩm tại Trường Đại học Đồng Tháp

Sau khi nhận báo cáo sơ bộ ngày 8.4.2025 của Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp về vụ nghi ngờ ngộ độc thực phẩm xảy ra tại Trường Đại học Đồng Tháp ngày 6.4, Cục An toàn thực phẩm (Bộ Y tế) đã có công văn đề nghị địa phương khẩn trương triển khai các nội dung để điều tra, xử lý vi phạm quy định về an toàn thực phẩm.

Trường Cao đẳng Long Biên đa dạng hóa ngành nghề đào tạo, đáp ứng kỷ nguyên số
Giáo dục

Trường Cao đẳng Long Biên đa dạng hóa ngành nghề đào tạo, đáp ứng kỷ nguyên số

Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Long Biên Nguyễn Việt Hà cho biết với tầm nhìn chiến lược trong thời đại 4.0, nhà trường sẽ nỗ lực để tiếp tục định vị phát triển mở rộng theo hướng nghề nghiệp - ứng dụng với đa ngành, đa ngôn ngữ, đa trình độ đào tạo, nhằm đáp ứng nhu cầu học tập đa dạng của xã hội.

Cuộc thi Tài năng Tin học trẻ quốc tế TP. Hà Nội: Hơn 80% thí sinh đạt yêu cầu theo chuẩn IC3 và IC3 Spark
Giáo dục

Cuộc thi Tài năng Tin học trẻ quốc tế TP. Hà Nội: Hơn 80% thí sinh đạt yêu cầu theo chuẩn IC3 và IC3 Spark

Vòng Sơ khảo cuộc thi Tài năng Tin học trẻ quốc tế TP. Hà Nội năm học 2024-2025 đã thu hút gần 3.500 thí sinh tham gia tranh tài. Trong đó, hơn 80% thí sinh đạt trên 700 điểm - mức điểm đáp ứng tiêu chuẩn của IC3 và IC3 Spark (hai chứng chỉ Tin học quốc tế được áp dụng cho học sinh đồng cấp tại Mỹ cũng như hơn 150 quốc gia trên thế giới).