Năm 2024, Trường Đại học Công nghệ Giao thông, năm nay trường sử dụng 4 phương thức xét tuyển gồm:
Phương thức tuyển thẳng, thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06.06.2022 của Bộ trưởng Bộ GD-ĐT, cụ thể: Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD-ĐT tổ chức, cử tham gia; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.
Thời gian, hình thức xét tuyển: theo quy định, kế hoạch của Bộ GD-ĐT.
Đối với phương thức xét học bạ kết hợp, đối tượng xét tuyển: Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Thời gian xét tuyển chia làm 2 đợt. Đợt 1 từ ngày 15.3.2024; đợt 2: từ ngày 03.5.2024
Hình thức xét tuyển: thí sinh đăng ký trực tiếp hoặc trực tuyến. Về cách thức xét tuyển, thí sinh sử dụng điểm trung bình cộng của 3 học kỳ (học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển.
Nhà trường quy định điều kiện đăng ký xét tuyển là thí sinh có điểm tổ hợp môn xét tuyển >=18.0
Năm 2024, Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải mở mới và tuyển sinh 2 ngành Luật và Ngôn ngữ Anh; 4 chuyên ngành phục vụ chiến lược phát triển ngành đường sắt (Xây dựng Cầu – đường sắt, Xây dựng Đường sắt – Metro; Đầu máy toa xe- tầu điện Metro; Quản lý và điều hành vận tải đường sắt); chuyên ngành Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc; chuyên ngành Mô hình thông tin công trình trong dự án hạ tầng giao thông và chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn.
Ngoài ra, nhà trường dự kiến đào tạo 3 chương trình định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản (gồm Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông; Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ) và 1 chương trình tăng cường tiếng Anh (ngành Công nghệ thông tin).
Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển cho tất cả các ngành:
Mã tổ hợp | Các môn thi của tổ hợp xét tuyển |
A00 | Toán , Vật lý, Hóa học |
A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
D01 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0.
Phương thức thứ 3 là xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Với phương thức này, đối tượng xét tuyển: tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Thời gian, hình thức xét tuyển: thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Cách thức xét tuyển: thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 để xét tuyển.
Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển cho tất cả các ngành:
Mã tổ hợp | Các môn thi của tổ hợp xét tuyển |
A00 | Toán , Vật lý, Hóa học |
A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
D01 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0.
Phương thức 4, xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2024.
Đối tượng xét tuyển là thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2024 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Điều kiện đăng ký xét tuyển là thí sinh có tổng điểm thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2024 đạt từ 50 điểm trở lên.
Phương thức này xét tuyển cùng thời gian với phương thức xét điểm thi THPT.
Hình thức xét tuyển là đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD-ĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
Danh mục ngành/ nghề chuyên ngành tuyển sinh của Trường Đại học Giao thông vận tải cơ sở Hà Nội:
TT | Mã ngành | Ngành | Chuyên ngành |
A. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | |||
7340101 | Quản trị kinh doanh | Quản trị doanh nghiệp | |
Quản trị Marketing | |||
7340122 | Thương mại điện tử | Thương mại điện tử | |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Tài chính doanh nghiệp | |
Hải quan và Logistics | |||
7340301 | Kế toán | Kế toán doanh nghiệp | |
7480104 | Hệ thống thông tin | Hệ thống thông tin | |
7480201 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | |
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | |||
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp | |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | |||
Kiến trúc nội thất | |||
7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ | |
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | |||
Thanh tra và quản lý công trình giao thông | |||
Xây dựng Đường sắt - Metro (*) | |||
Xây dựng Cầu – đường sắt (*) | |||
Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc (*) | |||
Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án hạ tầng giao thông (*) | |||
7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | CNKT Đầu máy -toa xe và tàu điện Metro | |
CNKT Tàu thủy | |||
CNKT Máy xây dựng | |||
Công nghệ chế tạo máy | |||
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | |||
7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | Công nghệ kỹ thuật ô tô | |
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh | |||
7510302 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | |
Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn (*) | |||
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | Công nghệ và quản lý môi trường | |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | |
Logistics và hạ tầng giao thông | |||
7580301 | Kinh tế xây dựng | Kinh tế xây dựng | |
7840101 | Khai thác vận tải | Logistics và vận tải đa phương thức | |
Quản lý và điều hành vận tải đường sắt (*) | |||
7580302 | Quản lý xây dựng | Quản lý xây dựng | |
7380101 | Luật | Luật (*) | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh (*) | |
B. CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG NGOẠI NGỮ | |||
1. | 7480201TA | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)* |
C. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG THỰC TẬP VÀ LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN | |||
1. | 7510605NB | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)* |
2. | 7510302NB | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)* |
3. | 7510104NB | Công nghệ kỹ thuật giao thông | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ ((tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)* |
D. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ | |||
1. | 7480201LK | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng |
2. | 7510605LK | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng |
Tại cơ sở Vĩnh Phúc:
TT | Mã ngành | Tên Ngành | Chuyên ngành |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | |||
1. | 7340301 | Kế toán | Kế toán doanh nghiệp |
2. | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
3. | 7480201 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin |
4. | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | CNKT xây dựng Cầu đường bộ |