Theo mức điểm công bố, điểm chuẩn trúng tuyển các ngành của Học viện Ngân hàng năm nay không có sự biến động lớn, vẫn xoay quanh ở mức 25-26 điểm.
Năm 2023, Học viện Ngân hàng tuyển sinh trong cả nước với 3 phương thức gồm Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển; Xét tuyển sớm theo quy định (xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT, dựa trên chứng chỉ quốc tế và dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội); Xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Hội đồng tuyển sinh Học viện Ngân hàng thông báo về mức điểm trúng tuyển đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2023 tại Trụ sở Học viện (mã trường NHH). Mức điểm trúng tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên.
Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trên hệ thống của Bộ GD&ĐT trước 17h ngày 8.9.
Điểm chuẩn các chương trình đào tạo Chất lượng cao như sau:
STT | Mã XT | Tên chương trình đào tạo | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
1 | BANK01 | Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 32.7 |
2 | FIN01 | Tài chính | A00, A01, D01, D07 | 32.6 |
3 | ACT01 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 32.75 |
4 | BUS01 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 32.65 |
Lưu ý: Với các chương trình Chất lượng cao, điểm xét tuyển được tính trên thang điểm 40, trong đó nhân đôi điểm đối với môn Toán.
Điểm chuẩn đối với các chương trình đào tạo hệ chuẩn như sau:
STT | Mã XT | Tên chương trình đào tạo | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
1 | BANK02 | Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 25.70 |
2 | BANK03 | Ngân hàng số | A00, A01, D01, D07 | 25.65 |
3 | FIN02 | Tài chính | A00, A01, D01, D07 | 26.05 |
4 | FIN03 | Công nghệ tài chính | A00, A01, D01, D07 | 25.50 |
5 | ACT02 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 25.80 |
6 | BUS02 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 26.04 |
7 | BUS03 | Quản trị du lịch | A01, D01, D07, D09 | 24.50 |
8 | IB01 | Kinh doanh quốc tế | A01, D01, D07, D09 | 26.40 |
9 | IB02 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01, D01, D07, D09 | 26.45 |
10 | LAW01 | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 25.52 |
11 | LAW02 | Luật kinh tế | C00, C03, D14, D15 | 26.50 |
12 | ECON01 | Kinh tế | A01, D01, D07, D09 | 25.65 |
13 | FL01 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07, D09 | 24.90 |
14 | MIS01 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 25.55 |
15 | IT01 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 25.10 |
Điểm chuẩn đối với các chương trình đào tạo liên kết quốc tế như sau:
STT | Mã XT | Tên chương trình đào tạo | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
1 | ACT03 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 23.90 |
2 | BANK04 | Tài chính-Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 23.55 |
3 | BUS04 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 23.80 |
4 | BUS05 | Marketing số | A00, A01, D01, D07 | 23.50 |
5 | IB03 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 22.00 |
6 | BANK05 | Ngân hàng và Tài chính quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 21.60 |