Điểm sàn Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội dao động từ 17 đến 22 điểm
Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học hình thức chính quy Đợt 1 năm 2023 đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và phương thức thi tuyển kết hợp với xét tuyển.
Theo đó, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của các ngành/chuyên ngành như sau:
Nhà trường chú ý, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên.
Đồng thời, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển không phải là điểm trúng tuyển. Điểm trúng tuyển thường cao hơn mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển, được công bố sau. Chỉ những thí sinh có điểm lớn hơn hoặc bằng Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển mới được tham gia xét tuyển).
Điểm sàn Trường ĐH Công nghệ giao thông vận tải thấp nhất 16 điểm
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT năm 2023 chi tiết như sau:
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tên chương trình đào tạo | Mã xét tuyển | Mức điểm điều kiện ĐKXT |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Quản trị Marketing | GTADCQM2 | >=21 |
Quản trị doanh nghiệp | GTADCQT2 | >=21 | |||
2 | 7340122 | Thương mại điện tử | Thương mại điện tử | GTADCTD2 | >=21 |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Hải quan và Logistics | GTADCHL2 | >=20 |
Tài chính doanh nghiệp | GTADCTN2 | >=20 | |||
4 | 7340301 | Kế toán | Kế toán doanh nghiệp | GTADCKT2 | >=20 |
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) | GTADCKT1 | >=16 | |||
5 | 7480104 | Hệ thống thông tin | Hệ thống thông tin | GTADCHT2 | >=20 |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | GTADCTT2 | >=22 |
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | GTADCTG2 | >=19 | |||
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) | GTADCTT1 | >=16 | |||
7 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | Kiến trúc nội thất | GTADCKN2 | >=16 |
CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp | GTADCDD2 | >=16 | |||
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | GTADCXQ2 | >=16 | |||
8 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ | GTADCCD2 | >=16 |
Thanh tra và quản lý công trình giao thông | GTADCTQ2 | >=16 | |||
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | GTADCCH2 | >=16 | |||
CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) | GTADCCD1 | >=16 | |||
9 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | GTADCCK2 | >=16 |
10 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | GTADCCN2 | >=20 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | GTADCCO2 | >=20 | |||
11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | GTADCOT2 | >=21 |
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh | GTADCOG2 | >=20 | |||
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) | GTADCOT1 | >=16 | |||
12 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | GTADCDT2 | >=20 |
13 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | Công nghệ và quản lý môi trường | GTADCMN2 | >=16 |
14 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | GTADCLG2 | >=22 |
Logistics và hạ tầng giao thông | GTADCLH2 | >=19 | |||
15 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | Kinh tế xây dựng | GTADCKX2 | >=19 |
16 | 7580302 | Quản lý xây dựng | Quản lý xây dựng | GTADCQX2 | >=19 |
17 | 7840101 | Khai thác vận tải | Logistics và vận tải đa phương thức | GTADCVL2 | >=20 |
Nhà trường lưu ý, thí sinh cách tính điểm, nguyên tắc xét tuyển theo đề án tuyển sinh năm 2023 và thông báo tuyển sinh Đại học hệ chính quy năm 2023.
- Tất cả các ngành xét tuyển bằng các tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07.
- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp môn xét tuyển: bằng không.
- Thí sinh có điểm đủ mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển, đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn trong thời gian quy định.