Điểm sàn năm 2024 của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội từ 17 - 22 điểm

- Thứ Bảy, 20/07/2024, 16:55 - Chia sẻ

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội vừa công bố điểm sàn theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Cụ thể, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội thông báo ngưỡng đầu vào tuyển sinh đào tạo đại học chính quy theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024, xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 kết hợp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật năm 2024 (đối với ngành Mỹ thuật đô thị và các ngành/chuyên ngành thuộc nhóm ngành Kiến trúc và quy hoạch) và xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá tư duy năm 2024 do ĐH Bách khoa Hà Nội tổ chức như sau:

đhxd.jpg -0
đhxd2.jpg -0
đhxd3.jpg -0

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội cũng lưu ý thí sinh, điểm sàn là mức điểm tối thiểu theo thang điểm 30 (đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT) và thang điểm 100 (đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá tư duy), được tính theo công thức tính điểm xét tuyển của trường và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1 điểm trở xuống.

Năm 2024, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội tuyển 4000 chỉ tiêu, 32 ngành, chương trình đào tạo với 5 phương thức xét tuyển. 

Cụ thể, các ngành, chuyên ngành, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024 như sau:

STT Ngành/ Chuyên ngành Mã tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển Tổng chỉ tiêu (dự kiến)
1 Kiến trúc 7580101 V00, V02, V10 300
2 Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệ 7580101_02 V00, V02 50
3 Kiến trúc cảnh quan 7580102 V00, V02, V06 50
4 Kiến trúc nội thất 7580103 V00, V02 100
5 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 V00, V01, V02 50
6 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D07 200
7 Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 7580201_01 A00, A01, D07, D24, D29 550
8 Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình 7580201_02 A00, A01, D07 90
9 Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng 7580201_03 A00, A01, D01, D07 150
10 Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật Công trình thủy 7580201_04 A00, A01, D01, D07 50
11 Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật Công trình biển 7580201_05 A00, A01, D01, D07 50
12 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường 7580205_01 A00, A01, D01, D07 100
13 Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước 7580213_01 A00, A01, B00, D07 50
14 Kỹ thuật Môi trường 7520320 A00, A01, B00, D07 40
15 Kỹ thuật vật liệu 7520309 A00, A01, B00, D07 40
16 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 7510105 A00, A01, B00, D07 40
17 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 300
18 Khoa học Máy tính 7480101 A00, A01, D01, D07 130
19 Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00, A01, D07 100
20 Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng 7520103_01 A00, A01, D07 40
21 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện 7520103_03 A00, A01, D07 80
22 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô 7520103_04 A00, A01, D07 100
23 Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, D07 50
24 Kinh tế xây dựng 7580301 A00, A01, D01, D07 450
25 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị 7580302_01 A00, A01, D01, D07 100
26 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản 7580302_02 A00, A01, D01, D07 100
27 Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị 7580302_03 A00, A01, D01, D07 100
28 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07 150
29 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt – Pháp PFIEV) 7580201_CLC A00, A01, D01, D07, D24, D29 100
30 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 7580201_QT A00, A01, D01, D07 20
31 Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 7480101_QT A00, A01, D01, D07 20
32 Các ngành/chuyên ngành dự kiến mở mới năm 2024 250
Tổng 4000
Trang Nhung
#