Đại học Quốc gia Hà Nội: Điểm chuẩn 3 năm gần nhất của Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn

- Thứ Ba, 23/07/2024, 11:07 - Chia sẻ

Năm 2024, Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn tăng 15% chỉ tiêu so với năm trước, đồng thời phổ điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm nay cao, dự báo điểm chuẩn vào trường tăng nhẹ. 

Năm 2024, Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) tuyển sinh 2.300 chỉ tiêu bậc đại học chính quy, tăng 15% so với năm 2023. Trường sử dụng 6 phương thức xét tuyển. 

Tất cả các chương trình đào tạo của nhà trường đều dành hơn 50% chỉ tiêu xét tuyển thí sinh dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Năm nay trường tuyển sinh ngành mới Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng với 50 chỉ tiêu. Trong các năm tiếp theo chỉ tiêu tuyển sinh sẽ tăng từ 60-80. Phạm vi tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.

Năm 2023, điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường đại học Khoa học xã hội và Nhân văn phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT từ 20 - 28,78 điểm.

Trong đó, các ngành có điểm chuẩn trên 28 điểm gồm Quan hệ công chúng; Báo chí; Đông phương học; Hàn Quốc học; Tâm lý. Ngành quan hệ công chúng có điểm cao nhất, 28,78 điểm ở khối C00 (Văn, Sử, Địa).

Điểm chuẩn chi tiết 3 năm gần đây của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn:

Điểm chuẩn năm 2023

TT Tên ngành/Chương trình đào tạo Mã ngành Phương thức 100 (*)
A01 C00 D01 D04 D06 DD2 D78
1 Báo chí QHX01 25.50 28.50 26.00 26.00 26.50
2 Chính trị học QHX02 23.00 26.25 24.00 24.70 24.60
3 Công tác xã hội QHX03 23.75 26.30 24.80 24.00 25.00
4 Đông Nam Á học QHX04 22.75 24.75 25.10
5 Đông phương học QHX05 28.50 25.55 25.50 26.50
6 Hàn Quốc học QHX26 24.75 28.25 26.25 24.50 26.50
7 Hán Nôm QHX06 25.75 24.15 25.00 24.50
8 Khoa học quản lý QHX07 23.50 27.00 25.25 25.25 25.25
9 Lịch sử QHX08 27.00 24.25 23.40 24.47
10 Lưu trữ học QHX09 22.00 23.80 24.00 22.75 24.00
11 Ngôn ngữ học QHX10 26.40 25.25 24.75 25.75
12 Nhân học QHX11 22.00 25.25 24.15 22.00 24.20
13 Nhật Bản học QHX12 25.50 24.00 25.75
14 Quan hệ công chúng QHX13 28.78 26.75 26.20 27.50
15 Quản lý thông tin QHX14 24.50 26.80 25.25 25.00
16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành QHX15 25.50 26.00 26.40
17 Quản trị khách sạn QHX16 25.00 25.50 25.50
18 Quản trị văn phòng QHX17 25.00 27.00 25.25 25.50 25.75
19 Quốc tế học QHX18 24.00 27.70 25.40 25.25 25.75
20 Tâm lý học QHX19 27.00 28.00 27.00 25.50 27.25
21 Thông tin - Thư viện QHX20 23.00 25.00 23.80 24.25
22 Tôn giáo học QHX21 22.00 25.00 23.50 22.60 23.50
23 Triết học QHX22 22.50 25.30 24.00 23.40 24.50
24 Văn hóa học QHX27 26.30 24.60 23.50 24.60
25 Văn học QHX23 26.80 25.75 24.50 25.75
26 Việt Nam học QHX24 26.00 24.50 23.00 24.75
27 Xã hội học QHX25 24.00 26.50 25.20 24.00 25.70

Điểm chuẩn năm 2022

TT Tên ngành/Chương trình đào tạo Mã ngành Phương thức 100 (*)
A01 C00 D01 D04 D06 DD2 D78 D83
1 Báo chí QHX01 25.75 29.90 26.40 25.75 27.25 26.00
2 Báo chí* (CTĐT CLC) QHX40 23.50 28.50 25.00 25.25
3 Chính trị học QHX02 21.50 26.75 24.25 23.00 24.50 23.00
4 Công tác xã hội QHX03 23.00 27.75 24.75 22.50 25.00 23.50
5 Đông Nam Á học QHX04 22.00 24.25 24.00
6 Đông phương học QHX05 29.95 26.35 26.25 26.75 26.25
7 Hàn Quốc học QHX26 26.85 29.95 26.70 25.55 27.25
8 Hán Nôm QHX06 27.50 24.50 23.00 24.00 23.00
9 Khoa học quản lý QHX07 25.25 29.00 25.50 24.00 26.00 25.00
10 Khoa học quản lý* (CTĐT CLC) QHX41 22.00 26.75 22.90 22.80
11 Lịch sử QHX08 27.00 24.00 22.00 24.00 21.00
12 Lưu trữ học QHX09 22.50 27.00 22.50 22.00 23.50 22.00
13 Ngôn ngữ học QHX10 28.00 25.25 25.00 25.25 24.50
14 Nhân học QHX11 22.50 26.75 24.25 22.00 24.00 21.00
15 Nhật Bản học QHX12 25.75 24.75 26.25
16 Quan hệ công chúng QHX13 29.95 26.75 26.00 27.50 26.00
17 Quản lý thông tin QHX14 25.25 29.00 25.50 25.90
18 Quản lý thông tin* (CTĐT CLC) QHX42 23.50 26.50 24.40 23.75
19 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành QHX15 25.25 25.80 26.10
20 Quản trị khách sạn QHX16 24.75 25.15 25.25
21 Quản trị văn phòng QHX17 24.75 29.00 25.25 25.00 25.50 25.00
22 Quốc tế học QHX18 25.25 29.00 25.75 25.00 25.75 25.25
23 Quốc tế học* (CTĐT CLC) QHX43 22.00 27.00 24.00 24.00
24 Tâm lý học QHX19 26.50 29.00 26.25 24.25 26.50 24.20
25 Thông tin - Thư viện QHX20 23.50 26.50 23.50 23.75
26 Tôn giáo học QHX21 22.00 25.50 22.50 20.25 22.90 20.00
27 Triết học QHX22 22.00 26.25 23.25 21.00 23.25 21.00
28 Văn hóa học QHX27 27.00 24.40 22.00 24.50 22.00
29 Văn học QHX23 27.75 24.75 21.25 24.50 22.00
30 Việt Nam học QHX24 27.50 24.00 21.50 23.50 20.25
31 Xã hội học QHX25 23.50 27.75 24.50 23.00 25.25 22.00

Điểm chuẩn năm 2021

TT Tên ngành/Chương trình đào tạo Mã ngành Phương thức 100 (*)
A01 C00 D01 D04, D06 D78 D83
1 Báo chí QHX01 25.80 28.80 26.60 26.20 27.10 24.60
2 Báo chí* (CTĐT CLC) QHX40 25.30 27.40 25.90 25.90
3 Chính trị học QHX02 24.30 27.20 24.70 24.50 24.70 19.70
4 Công tác xã hội QHX03 24.50 27.20 25.40 24.20 25.40 21.00
5 Đông Nam Á học QHX04 24.50 25.00 25.90
6 Đông phương học QHX05 29.80 26.90 26.50 27.50 26.30
7 Hàn Quốc học QHX26 26.80 30.00 27.40 26.60  27.90 25.60 
8 Hán Nôm QHX06 26.60 25.80 24.80 25.30 23.80
9 Khoa học quản lý QHX07 25.80 28.60 26.00 25.50 26.40 24.00
10 Khoa học quản lý* (CTĐT CLC) QHX41 24.00 26.80 24.90 24.90
11 Lịch sử QHX08 26.20 24.00 20.00 24.80 20.00
12 Lưu trữ học QHX09 22.70 26.10 24.60 24.40 25.00 22.60
13 Ngôn ngữ học QHX10 26.80 25.70 25.00 26.00 23.50
14 Nhân học QHX11 23.50 25.60 25.00 23.20 24.60 21.20
15 Nhật Bản học QHX12 26.50 26.90
16 Quan hệ công chúng QHX13 29.30 27.10 27.00 27.50 25.80
17 Quản lý thông tin QHX14 25.30 28.00 26.00  24.50 26.20 23.70 
18 Quản lý thông tin* (CTĐT CLC) QHX42 23.50 26.20 24.60 24.60
19 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành QHX15 26.00 26.50 27.00
20 Quản trị khách sạn QHX16 26.00 26.10 26.60
21 Quản trị văn phòng QHX17 25.60 28.80 26.00 26.00 26.50 23.80
22 Quốc tế học QHX18 25.70 28.80 26.20 25.50 26.90 21.70
23 Quốc tế học* (CTĐT CLC) QHX43 25.00 26.90 25.50 25.70
24 Tâm lý học QHX19 26.50 28.00 27.00 25.70 27.00 24.70
25 Thông tin - Thư viện QHX20 23.60 25.20 24.10 23.50  24.50  22.40
26 Tôn giáo học QHX21 18.10 23.70 23.70 19.00 22.60 20.00
27 Triết học QHX22 23.20 24.90 24.20 21.50 23.60 20.00
28 Văn hóa học QHX27 26.50 25.30 22.90 25.10 24.50
29 Văn học QHX23 26.80 25.30 24.50 25.50 18.20
30 Việt Nam học QHX24 26.30 24.40 22.80 25.60 22.40
31 Xã hội học QHX25 24.70 27.10 25.50 23.90 25.50 23.10

Quốc Việt
#