Trường Đại học Khoa học tự nhiên điểm chuẩn từ 20-34.85
Năm 2023, điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học tự nhiên dao động từ 20 - 25,65 đối với các ngành tính theo thang điểm 30.
Trường Đại học Khoa học tự nhiên có 4 ngành tính theo thang điểm 40, số điểm chuẩn lần lượt là Toán học 33,4 điểm; Toán tin 34,25 điểm; Khoa học máy tính và thông tin 34,7 điểm; Khoa học dữ liệu 34,85 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học tự nhiên năm 2023 như sau:
TT | Mã xét tuyển | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn |
1 | QHT01 | Toán học | A00; A01; D07; D08 | 33.4 |
2 | QHT02 | Toán tin | A00; A01; D07; D08 | 34.25 |
3 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin* | A00; A01; D07; D08 | 34.7 |
4 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D08 | 34.85 |
5 | QHT03 | Vật lý học | A00; A01; B00; C01 | 24.2 |
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | A00; A01; B00; C01 | 22.75 |
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; B00; C01 | 21.3 |
8 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học* | A00; A01; B00; C01 | 25.65 |
9 | QHT06 | Hoá học | A00; B00; D07 | 23.65 |
10 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07 | 23.25 |
11 | QHT43 | Hoá dược | A00; B00; D07 | 24.6 |
12 | QHT08 | Sinh học | A00; A02; B00; B08 | 23 |
13 | QHT81 | Sinh dược học* | A00; A02; B00; B08 | 23 |
14 | QHT09 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; B08 | 24.05 |
15 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | A00; A01; B00; D10 | 20.3 |
16 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian* | A00; A01; B00; D10 | 20.4 |
17 | QHT12 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D10 | 20.9 |
18 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* | A00; A01; B00; D10 | 22.45 |
19 | QHT13 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 |
20 | QHT82 | Môi trường, Sức khỏe và An toàn* | A00; A01; B00; D07 | 20 |
21 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 |
22 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm* | A00; A01; B00; D07 | 24.35 |
23 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D07 | 20 |
24 | QHT17 | Hải dương học | A00; A01; B00; D07 | 20 |
25 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước* | A00; A01; B00; D07 | 20 |
26 | QHT18 | Địa chất học | A00; A01; B00; D07 | 20 |
27 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21 |
28 | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* | A00; A01; B00; D07 | 20 |
Năm 2022, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên lấy điểm chuẩn dao động từ 20 - 26,45. Trong đó, ngành Khoa học dữ liệu cao nhất, kế đến là Khoa học máy tính và thông tin.
Khoa Các khoa học liên ngành điểm chuẩn cao nhất 26,13
Theo công bố điểm chuẩn của Khoa Các khoa học liên ngành, ngành Quản trị thương hiệu có điểm chuẩn cao nhất 26,13.
Nhóm ngành nghệ thuật, sáng tạo có điểm chuẩn lần lượt là : Thời trang và sáng tạo 23,5 điểm; Thiết kế nội thất bền vững 23,85 điểm; Đồ họa công nghệ số 24,38 điểm.
Điểm chuẩn cụ thể của Khoa Các khoa học liên ngành như sau: