Trường Đại học Giao thông vận tải công bố điểm sàn 2023 từ 17 điểm trở lên
Chiều ngày 18.7, Trường Đại học Giao thông vận tải công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) nhận đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2023. Theo đó, mức điểm xét tuyển từ 17 điểm trở lên.
Tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội - Mã trường GHA:
1. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023:
TT | Mã tuyển) | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Điểm sàn nhận đăng ký xét tuyển) |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 21,0 |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 20,0 |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 21,0 |
4 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 22,0 |
5 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 20,0 |
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 20,0 |
7 | 7840101 | Khai thác vận tải | A00; A01; D01; D07 | 19,0 |
8 | 7840104 | Kinh tế vận tải | A00; A01; D01; D07 | 19,0 |
9 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 19,0 |
10 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 18,0 |
11 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; D01; D07 | 18,0 |
12 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D07 | 18,0 |
13 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D07 | 22,0 |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 22,0 |
15 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | A00; A01; D01; D07 | 18,0 |
16 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; D07 | 18,0 |
17 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 20,0 |
18 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 20,0 |
19 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 19,0 |
20 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; D07 | 18,0 |
21 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 22,0 |
22 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 20,0 |
23 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07 | 20,0 |
24 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D07 | 22,0 |
25 | 7520218 | Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07 | 19,0 |
26 | 7520219 | Hệ thống giao thông thông minh | A00; A01; D01; D07 | 17,0 |
27 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 18,0 |
28 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; D01; D07 | 17,0 |
29 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ | A00; A01; D01; D07 | 17,0 |
30 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 17,0 |
31 | 7340101 QT | Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh) | A00; A01; D01; D07 | 20,0 |
32 | 7340301 QT | Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) | A00; A01; D01; D07 | 20,0 |
33 | 7480201 QT | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) | A00; A01; D07 | 22,0 |
34 | 7520103 QT | Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) | A00; A01; D01; D07 | 20,0 |
35 | 7580201 QT | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | A00; A01; D01; D07 | 17,0 |
36 | 7580205 QT | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D03/D07 | 17,0 |
37 | 7580301 QT | Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) | A00; A01; D01; D07 | 18,0 |
38 | 7580302 QT | Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) | A00; A01; D01; D07 | 18,0 |
Ghi chú: Các môn của Tổ hợp xét tuyển
A00: Toán, Vật lí, Hóa học
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2023 của Đại học Bách khoa Hà Nội
TT | Mã tuyển) | Tên ngành | Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Điểm sàn nhận đăng ký xét tuyển) |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 50 |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 50 |
3 | 7340301 | Kế toán | 50 |
4 | 7460112 | Toán ứng dụng | 50 |
5 | 7480101 | Khoa học máy tính | 50 |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 50 |
7 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 50 |
8 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 50 |
9 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 50 |
10 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 50 |
11 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 50 |
12 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 50 |
13 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 50 |
14 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 50 |
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 50 |
16 | 7520218 | Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | 50 |
II. Tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu tại TP.HCM - Mã trường GSA: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
TT | Mã tuyển) | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Điểm sàn nhận đăng ký xét tuyển) |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C01 | 19.00 |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, C01 | 18.00 |
3 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, C01 | 18.00 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07 | 21.00 |
5 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, C01 | 21.00 |
6 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 18.00 |
7 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00, A01, D01, D07 | 18.00 |
8 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D07 | 21.00 |
9 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D01, C01 | 18.00 |
10 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, D01, C01 | 18.00 |
11 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00, A01, D01, C01 | 19.00 |
12 | 7580101 | Kiến trúc | A00, A01, V00, V01 | 17.00 |
13 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 17.00 |
14 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D01, D07 | 16.00 |
15 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, D01, C01 | 17.00 |
16 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D01, C01 | 17.00 |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, C01 | 18.00 |
18 | 7840101 | Khai thác vận tải | A00, A01, D01, C01 | 19.00 |
Ghi chú: Các môn của Tổ hợp xét tuyển
A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01: Toán, Ngữ văn, Vật lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật V00: Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật