Họ và tên: NGUYỄN HUY TIẾN
Ngày sinh: 09 tháng 9 năm 1968
Quê quán: xã Đông Tân, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình.
Ngày vào Đảng: 31/10/1994 - Ngày chính thức: 31/10/1995
Chức vụ trong Đảng:
Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ Khối cơ quan Trung ương, Bí thư Đảng ủy Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
Chức vụ, chức danh trong cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác:
Phó Bí thư Ban cán sự đảng, Phó Viện trưởng Thường trực, Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
Trình độ được đào tạo:
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Cử nhân Cao đẳng kiểm sát, Cử nhân Luật.
- Học vị: Tiến sỹ Luật.
- Lý luận chính trị: Cao cấp.
- Ngoại ngữ: Tiếng Anh B2.
Khen thưởng:
Huân chương Lao động Hạng Nhì.
Kỷ luật: Không
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
10/1988 – 10/1990:
Cán bộ Viện kiểm sát nhân dân huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh
----------------
11/1990 – 02/1993:
Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân thị xã Thái Bình, tỉnh Thái Bình.
----------------
3/1993 – 8/1995:
Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Thái Bình.
----------------
9/1995 – 02/2001:
Kiểm sát viên trung cấp, Phó Trưởng phòng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Thái Bình.
----------------
03/2001 – 9/2005:
Kiểm sát viên trung cấp, Viện Thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử phúc thẩm tại Hà Nội (Viện phúc thẩm 1), Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
----------------
9/2005 – 9/2007:
Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Viện Thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử phúc thẩm tại Hà Nội (Viện phúc thẩm 1), Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
----------------
10/2007 – 02/2011:
Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Phó Viện trưởng Viện Thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử phúc thẩm tại Hà Nội (Viện phúc thẩm 1), Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
----------------
3/2011 – 5/2013:
Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Đảng ủy viên, Viện trưởng Viện Thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử phúc thẩm tại Hà Nội (Viện phúc thẩm 1), Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
----------------
6/2013 – 5/2015:
Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bí thư Ban cán sự đảng, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng Bình.
----------------
6/2015 – 4/2017:
Kiểm sát viên cao cấp (chuyển xếp theo quy định của Luật Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân năm 2014), Bí thư Đảng ủy, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao tại Hà Nội.
----------------
5/2017 – 04/9/2018:
Kiểm sát viên cao cấp, Đảng ủy viên, Bí thư chi bộ, Vụ trưởng Vụ Thực hành quyền công tố và kiểm sát điều tra án tham nhũng, chức vụ (Vụ 5) Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
----------------
05/9/2018 – 4/2020:
Ủy viên Ban cán sự đảng, Phó Viện trưởng, Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Công đoàn Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
----------------
Từ 5/2020 đến nay:
Phó Bí thư Ban cán sự đảng, Phó Viện trưởng Thường trực, Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ Khối cơ quan Trung ương, Bí thư Đảng ủy Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
----------------