Thay đổi nhiều nhân sự trong Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành năm 2025
Hội đồng Giáo sư Nhà nước vừa có Quyết định thành lập 28 Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành năm 2025; đồng thời bổ nhiệm chức danh Phó Chủ tịch, Thư ký của 28 Hội đồng.
So với năm 2024, năm nay, 7 Hội đồng có sự thay đổi về nhân sự Phó Chủ tịch hoặc Thư ký.
Theo đó, có 3 Hội đồng có Phó Chủ tịch mới là Hội đồng Giáo sư ngành Cơ học (GS.TS Lê Văn Cảnh), Hội đồng Giáo sư ngành Công nghệ thông tin (GS.TS khoa học Phạm Thế Long) và Hội đồng Giáo sư ngành Tâm lý học (GS.TS Trần Quốc Thành).
4 Hội đồng có Thư ký mới gồm Hội đồng Giáo sư ngành Kinh tế (GS.TS Trương Bá Thanh), Hội đồng Giáo sư ngành Luật học (GS.TS Vũ Công Giao), Hội đồng Giáo sư liên ngành Nông nghiệp - Lâm nghiệp (GS.TS Trần Đăng Hòa), Hội đồng Giáo sư ngành Vật lý (GS.TS Chử Đức Trình).
21/28 Hội đồng còn lại giữ nguyên thành viên Phó Chủ tịch và Thư ký như năm 2024.
Danh sách Phó Chủ tịch, Thư ký của 28 Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành năm 2025 cụ thể như sau:


Danh sách thành viên của 28 Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành năm 2025:
1. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ LIÊN NGÀNH CHĂN NUÔI - THÚ Y - THỦY SẢN | ||||
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác |
1 | GS.TS. Nguyễn Thanh Phương | 1965 | Chủ tịch | Trường Đại học Cần Thơ |
2 | GS.TS. Vũ Đình Tôn | 1958 | Phó Chủ tịch | Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
3 | GS.TS. Lê Đình Phùng | 1974 | Thư ký | Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế |
4 | GS.TS. Nguyễn Ngọc Hải | 1962 | Ủy viên | Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh |
5 | GS.TS. Trần Ngọc Hải | 1969 | Ủy viên | Trường Đại học Cần Thơ |
6 | GS.TS. Từ Quang Hiển | 1954 | Ủy viên | Trường Đại học Nông lâm, Đại học Thái Nguyên |
7 | GS.TS. Nguyễn Duy Hoan | 1961 | Ủy viên | Trường Đại học Nông lâm, Đại học Thái Nguyên |
8 | GS.TS. Lã Văn Kính | 1959 | Ủy viên | Viện Chăn nuôi |
9 | GS.TS. Nguyễn Thị Lan | 1974 | Ủy viên | Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
10 | GS.TS. Nguyễn Văn Thu | 1955 | Ủy viên | Trường Đại học Cần Thơ |
11 | GS.TS. Nguyễn Xuân Trạch | 1958 | Ủy viên | Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
2. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH CƠ HỌC | ||||
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác |
1 | GS.TSKH. Nguyễn Đông Anh | 1954 | Chủ tịch | Viện Cơ học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
2 | GS.TS. Lê Văn Cảnh | 1979 | Phó Chủ tịch | Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
3 | GS.TS. Trần Văn Liên | 1961 | Thư ký | Trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
4 | GS.TSKH. Phạm Đức Chính | 1958 | Ủy viên | Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
5 | GS.TSKH. Nguyễn Đình Đức | 1963 | Ủy viên | Đại học Quốc gia Hà Nội |
6 | GS.TSKH. Nguyễn Tiến Khiêm | 1955 | Ủy viên | Viện Cơ học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
7 | GS.TS. Nguyễn Đình Kiên | 1960 | Uỷ viên | Viện Cơ học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
8 | GS.TS. Nguyễn Trung Kiên | 1978 | Uỷ viên | Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh |
9 | GS.TS. Phạm Chí Vĩnh | 1956 | Ủy viên | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
3. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ LIÊN NGÀNH CƠ KHÍ - ĐỘNG LỰC | ||||
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác |
1 | GS.TSKH. Bùi Văn Ga | 1957 | Chủ tịch | Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Đà Nẵng |
2 | GS.TS. Lê Anh Tuấn | 1975 | Phó Chủ tịch | Đại học Bách khoa Hà Nội |
3 | GS.TS. Nguyễn Lạc Hồng | 1962 | Thư ký | Học viện Kỹ thuật Quân sự |
4 | GS.TS. Chu Văn Đạt | 1962 | Ủy viên | Học viện Kỹ thuật Quân sự |
5 | GS.TS. Nguyễn Hay | 1959 | Ủy viên | Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh |
6 | GS.TS. Nguyễn Hữu Lộc | 1964 | Uỷ viên | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
7 | GS.TS. Nguyễn Thanh Nam | 1960 | Ủy viên | Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh |
8 | GS.TS. Trần Văn Nam | 1958 | Ủy viên | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng |
9 | GS.TS. Lương Công Nhớ | 1958 | Ủy viên | Trường Đại học Hàng hải Việt Nam |
10 | GS.TS. Nguyễn Đức Toàn | 1980 | Ủy viên | Đại học Bách khoa Hà Nội |
11 | GS.TS. Lê Anh Tuấn | 1980 | Ủy viên | Trường Đại học Hàng hải Việt Nam |
4. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | ||||
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác |
1 | GS.TS. Nguyễn Thanh Thủy | 1960 | Chủ tịch | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội |
2 | GS.TSKH. Phạm Thế Long | 1954 | Phó Chủ tịch | Học viện Kỹ thuật quân sự |
3 | GS.TS. Đặng Quang Á | 1950 | Thư ký | Trung tâm Tin học và Tính toán, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
4 | GS.TS. Lê Hoài Bắc | 1963 | Ủy viên | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
5 | GS.TSKH. Đinh Dũng | 1951 | Ủy viên | Viện Công nghệ thông tin, Đại học Quốc gia Hà Nội |
6 | GS.TS. Huỳnh Xuân Hiệp | 1973 | Ủy viên | Trường Đại học Cần Thơ |
7 | GS.TS. Nguyễn Hiếu Minh | 1971 | Ủy viên | Học viện Kỹ thuật mật mã |
8 | GS.TS. Đỗ Phúc | 1958 | Ủy viên | Trường Đại học Công nghệ thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
9 | GS.TS. Từ Minh Phương | 1971 | Ủy viên | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
10 | GS.TS. Vũ Đức Thi | 1949 | Ủy viên | Viện Công nghệ thông tin, Đại học Quốc gia Hà Nội |
11 | GS.TS. Phan Thị Tươi | 1953 | Ủy viên | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
12 | GS.TS. Lê Sỹ Vinh | 1980 | Ủy viên | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội |
13 | PGS.TS. Hồ Tú Bảo | 1952 | Ủy viên | Viện Nghiên cứu cao cấp về Toán |
5. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH DƯỢC HỌC | ||||
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác |
1 | GS.TS. Nguyễn Minh Đức | 1955 | Chủ tịch | Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
2 | GS.TS. Nguyễn Hải Nam | 1972 | Phó Chủ tịch | Trường Đại học Dược Hà Nội |
3 | GS.TS. Phạm Thị Minh Huệ | 1965 | Thư ký | Trường Đại học Dược Hà Nội |
4 | GS.TS. Trần Thành Đạo | 1964 | Ủy viên | Đại học Y - Dược Thành phố Hồ Chí Minh |
5 | GS.TS. Nguyễn Ngọc Chiến | 1972 | Uỷ viên | Trường Đại học Dược Hà Nội |
6 | GS.TS. Nguyễn Thị Hoài | 1977 | Uỷ viên | Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế |
7 | GS.TS. Nguyễn Đức Tuấn | 1969 | Uỷ viên | Đại học Y - Dược Thành phố Hồ Chí Minh |
6. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ LIÊN NGÀNH ĐIỆN - ĐIỆN TỬ - TỰ ĐỘNG HÓA | ||||
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác |
1 | GS.TSKH. Hồ Đắc Lộc | 1965 | Chủ tịch | Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh |
2 | GS.TSKH. Nguyễn Công Định | 1963 | Phó Chủ tịch | Học viện Kỹ thuật Quân sự |
3 | PGS.TS. Nguyễn Chí Ngôn | 1972 | Thư ký | Trường Đại học Cần Thơ |
4 | GS.TS. Hồ Phạm Huy Ánh | 1960 | Ủy viên | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
5 | GS.TS. Lê Kim Hùng | 1957 | Ủy viên | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng |
6 | GS.TS. Trần Xuân Nam | 1971 | Ủy viên | Học viện Kỹ thuật Quân sự |
7 | GS.TS. Nguyễn Doãn Phước | 1956 | Ủy viên | Đại học Bách khoa Hà Nội |
8 | GS.TS. Lê Tiến Thường | 1957 | Ủy viên | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
9 | GS.TS. Trần Xuân Tú | 1977 | Ủy viên | Viện Công nghệ thông tin, Đại học Quốc gia Hà Nội |
7. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI | ||||
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác |
1 | GS.TS. Phạm Huy Khang | 1956 | Chủ tịch | Trường Đại học Giao thông vận tải |
2 | GS.TS. Nguyễn Ngọc Long | 1963 | Phó Chủ tịch | Trường Đại học Giao thông vận tải |
3 | GS.TS. Đào Văn Đông | 1973 | Thư ký | Trường Đại học Thái Bình Dương |
4 | GS.TS. Hoàng Phương Hoa | 1963 | Ủy viên | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng |
5 | GS.TS. Trần Đức Nhiệm | 1952 | Ủy viên | Hội KHKT Cầu đường Thành phố Hà Nội, Liên hiệp các Hội KHKT Hà Nội |
6 | GS.TS. Phạm Kỳ Quang | 1974 | Uỷ viên | Trường Đại học Hàng hải Việt Nam |
7 | GS.TS. Phạm Cao Thăng | 1953 | Ủy viên | Học viện Kỹ thuật Quân sự |
8 | PGS.TS. Nguyễn Thanh Chương | 1970 | Ủy viên | Trường Đại học Giao thông vận tải |
9 | PGS.TS. Nguyễn Minh Đức | 1981 | Ủy viên | Trường Đại học Hàng hải Việt Nam |
10 | PGS.TS. Phạm Duy Hòa | 1962 | Ủy viên | Trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
11 | PGS.TS. Hoàng Tùng | 1976 | Ủy viên | Trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
8. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH KHOA HỌC GIÁO DỤC | ||||
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác |
1 | GS.TS. Phạm Hồng Quang | 1964 | Chủ tịch | Đại học Thái Nguyên |
2 | GS.TS. Nguyễn Thị Mỹ Lộc | 1955 | Phó Chủ tịch | Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội |
3 | GS.TS. Trần Trung | 1978 | Thư ký | Học viện Dân tộc |
4 | GS.TS. Lê Thị Phương Nga | 1954 | Ủy viên | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
5 | GS.TS. Huỳnh Văn Sơn | 1976 | Ủy viên | Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
6 | GS.TS. Nguyễn Quý Thanh | 1965 | Ủy viên | Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội |
7 | GS.TS. Thái Văn Thành | 1969 | Ủy viên | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nghệ An |
8 | GS.TS. Đỗ Hương Trà | 1957 | Ủy viên | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
9 | GS.TS. Nguyễn Thị Hoàng Yến | 1960 | Ủy viên | Học viện Quản lý giáo dục |
9. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ LIÊN NGÀNH HÓA HỌC - CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM | ||||
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác |
1 | GS.TS. Trần Đại Lâm | 1971 | Chủ tịch | Viện Khoa học Vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
2 | GS.TSKH. Lưu Văn Bôi | 1952 | Phó Chủ tịch | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
3 | GS.TS. Lê Minh Thắng | 1975 | Thư ký | Đại học Bách khoa Hà Nội |
4 | GS.TS. Đống Thị Anh Đào | 1961 | Ủy viên | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
5 | GS.TS. Huỳnh Trung Hải | 1965 | Ủy viên | Đại học Bách khoa Hà Nội |
6 | GS.TS. Trần Thái Hòa | 1955 | Ủy viên | Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế |
7 | GS.TS. Phạm Quốc Long | 1960 | Ủy viên | Viện Hóa học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
8 | GS.TSKH. Lưu Cẩm Lộc | 1954 | Ủy viên | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
9 | GS.TS. Lê Văn Việt Mẫn | 1971 | Ủy viên | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
10 | GS.TS. Đặng Ngọc Quang | 1974 | Uỷ viên | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
11 | GS.TS. Dương Tuấn Quang | 1970 | Ủy viên | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
12 | GS.TS. Đinh Thị Mai Thanh | 1974 | Ủy viên | Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội |
13 | GS.TS. Phan Đình Tuấn | 1959 | Ủy viên | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
14 | GS.TS. Nguyễn Văn Tuyến | 1961 | Ủy viên | Viện Hóa học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
15 | GS.TS. Phạm Hùng Việt | 1953 | Ủy viên | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
12. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ LIÊN NGÀNH KHOA HỌC TRÁI ĐẤT - MỎ | ||||
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác |
1 | GS.TS. Trần Thanh Hải | 1965 | Chủ tịch | Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
2 | GS.TSKH. Phạm Hoàng Hải | 1952 | Phó Chủ tịch | Viện Địa lý, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
3 | GS.TS. Đỗ Minh Đức | 1974 | Thư ký | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
4 | GS.TS. Trần Tuấn Anh | 1973 | Uỷ viên | Viện các Khoa học về Trái đất, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
5 | GS.TSKH. Hoàng Ngọc Hà | 1959 | Uỷ viên | Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
6 | GS.TS. Trương Quang Hải | 1952 | Ủy viên | Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển, Đại học Quốc gia Hà Nội |
7 | GS.TS. Nguyễn Đăng Hội | 1971 | Ủy viên | Trung tâm Nhiệt đới Việt Nga |
8 | GS.TS. Nguyễn Cao Huần | 1952 | Ủy viên | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
9 | GS.TS. Võ Trọng Hùng | 1956 | Ủy viên | Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
10 | GS.TS. Nguyễn Mạnh Khải | 1975 | Ủy viên | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
11 | GS.TS. Mai Trọng Nhuận | 1952 | Uỷ viên | Đại học Quốc gia Hà Nội |
12 | GS.TS. Phan Văn Tân | 1955 | Ủy viên | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
13 | GS.TS. Trần Đức Thạnh | 1954 | Ủy viên | Viện Tài nguyên và Môi trường Biển, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
13. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH KINH TẾ | ||||
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác |
1 | GS.TS. Phạm Hồng Chương | 1964 | Chủ tịch | Đại học Kinh tế Quốc dân |
2 | GS.TS. Nguyễn Đông Phong | 1960 | Phó Chủ tịch | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh |
3 | GS.TS. Trương Bá Thanh | 1960 | Thư ký | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng |
4 | GS.TS. Nguyễn Thị Cành | 1954 | Ủy viên | Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
5 | GS.TS. Trần Thọ Đạt | 1959 | Ủy viên | Đại học Kinh tế Quốc dân |
6 | GS.TS. Nguyễn Minh Hà | 1972 | Ủy viên | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh |
7 | GS.TS. Trần Thị Vân Hoa | 1967 | Ủy viên | Hội đồng Lý luận Trung ương |
8 | GS.TS. Nguyễn Trọng Hoài | 1961 | Ủy viên | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh |
9 | GS.TS. Lê Quốc Hội | 1975 | Ủy viên | Đại học Kinh tế Quốc dân |
10 | GS.TS. Đinh Văn Sơn | 1960 | Ủy viên | Trường Đại học Thương mại |
11 | GS.TS. Sử Đình Thành | 1965 | Ủy viên | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh |
12 | GS.TS. Nguyễn Quang Thuấn | 1959 | Ủy viên | Hội đồng Lý luận Trung ương |
13 | GS.TS. Nguyễn Văn Tiến | 1962 | Ủy viên | Học viện Ngân hàng |
14 | GS.TS. Chúc Anh Tú | 1976 | Ủy viên | Học viện Tài chính |
15 | GS.TS. Nguyễn Hoàng Việt | 1980 | Ủy viên | Trường Đại học Thương mại |
14. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH LUẬT HỌC | ||||
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác |
1 | GS.TS. Phạm Hồng Thái | 1953 | Chủ tịch | Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội |
2 | GS.TS. Võ Khánh Vinh | 1956 | Phó Chủ tịch | Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội |
3 | GS.TS. Vũ Công Giao | 1968 | Thư ký | Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội |
4 | GS.TS. Nguyễn Ngọc Hòa | 1955 | Uỷ viên | Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh |
5 | GS.TS. Đỗ Văn Đại | 1974 | Uỷ viên | Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh |
6 | GS.TS. Lê Hồng Hạnh | 1953 | Ủy viên | Tạp chí Pháp luật và Phát triển, Hội Luật gia Việt Nam |
7 | GS.TS. Thái Vĩnh Thắng | 1954 | Ủy viên | Trường Đại học Luật Hà Nội |
15. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH LUYỆN KIM | ||||
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác |
1 | GS.TS. Mai Thanh Tùng | 1974 | Chủ tịch | Đại học Bách khoa Hà Nội |
2 | GS.TS. Đặng Mậu Chiến | 1959 | Phó Chủ tịch | Viện Công nghệ Nano, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
3 | GS.TS. Nguyễn Huy Dân | 1968 | Thư ký | Viện Khoa học vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
4 | GS.TS. Nguyễn Hồng Hải | 1953 | Uỷ viên | Đại học Bách khoa Hà Nội |
5 | GS.TS. Bùi Anh Hoà | 1974 | Uỷ viên | Đại học Bách khoa Hà Nội |
6 | PGS.TS. Nguyễn Đăng Nam | 1980 | Ủy viên | Trường Đại học Duy Tân |
7 | PGS.TS. Đoàn Đình Phương | 1962 | Ủy viên | Viện Khoa học vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
16. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH NGÔN NGỮ HỌC | ||||
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác |
1 | GS.TS. Vũ Đức Nghiệu | 1954 | Chủ tịch | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
2 | GS.TS. Nguyễn Văn Hiệp | 1964 | Phó Chủ tịch | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
3 | GS.TS. Vũ Văn Đại | 1953 | Thư ký | Trường Đại học Hà Nội |
4 | GS.TS. Trần Trí Dõi | 1953 | Ủy viên | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
5 | GS.TS. Nguyễn Văn Khang | 1951 | Ủy viên | Hội Ngôn ngữ học Việt Nam |
6 | PGS.TS. Lâm Quang Đông | 1967 | Ủy viên | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội |
7 | PGS.TS. Trần Hữu Phúc | 1971 | Ủy viên | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng |
17. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ LIÊN NGÀNH NÔNG NGHIỆP - LÂM NGHIỆP | ||||
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác |
1 | GS.TS. Trần Đức Viên | 1954 | Chủ tịch | Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
2 | GS.TS. Võ Đại Hải | 1964 | Phó Chủ tịch | Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam |
3 | GS.TS. Trần Đăng Hòa | 1971 | Thư ký | Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế |
4 | GS.TS. Ngô Xuân Bình | 1962 | Ủy viên | Bộ Khoa học và Công nghệ |
5 | GS.TS. Huỳnh Văn Chương | 1973 | Ủy viên | Cục Quản lý chất lượng, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
6 | GS.TS. Phạm Văn Cường | 1971 | Ủy viên | Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
7 | GS.TS. Lê Huy Hàm | 1957 | Ủy viên | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội |
8 | GS.TS. Hoàng Thị Thái Hoà | 1973 | Ủy viên | Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế |
9 | GS.TS. Phạm Xuân Hội | 1964 | Ủy viên | Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
10 | GS.TS. Ngô Ngọc Hưng | 1958 | Ủy viên | Trường Đại học Cần Thơ |
11 | GS.TS. Võ Quang Minh | 1962 | Ủy viên | Trường Đại học Cần Thơ |
12 | GS.TS. Phạm Quang Thu | 1959 | Ủy viên | Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam |
13 | GS.TS. Phạm Văn Toản | 1964 | Ủy viên | Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
18. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH SINH HỌC | ||||
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác |
1 | GS.TS. Phan Tuấn Nghĩa | 1959 | Chủ tịch | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
2 | GS.TS. Trương Nam Hải | 1954 | Phó Chủ tịch | Viện Công nghệ Sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
3 | GS.TS. Chu Hoàng Mậu | 1958 | Thư ký | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên |
4 | GS.TS. Phan Văn Chi | 1952 | Ủy viên | Viện Công nghệ Sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
5 | GS.TS. Ngô Đắc Chứng | 1953 | Ủy viên | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
6 | GS.TS. Nguyễn Anh Dũng | 1966 | Ủy viên | Trường Đại học Tây Nguyên |
7 | GS.TS. Chu Hoàng Hà | 1969 | Ủy viên | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
8 | GS.TS. Lê Thanh Hòa | 1954 | Ủy viên | Viện Công nghệ Sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
9 | GS.TS. Nguyễn Huy Hoàng | 1973 | Ủy viên | Viện Nghiên cứu Hệ gen, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
10 | GS.TS. Đặng Đình Kim | 1949 | Ủy viên | Viện Công nghệ Môi trường, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
11 | GS.TS. Nguyễn Ngọc Lâm | 1956 | Ủy viên | Viện Hải dương học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
12 | GS.TS. Nguyễn Hoàng Lộc | 1962 | Ủy viên | Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế |
13 | GS.TSKH. Vũ Quang Mạnh | 1953 | Ủy viên | Trường Đại học Hoà Bình |
14 | GS.TS. Dương Tấn Nhựt | 1967 | Ủy viên | Viện Nghiên cứu Khoa học Tây Nguyên, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
15 | GS.TS. Trần Linh Thước | 1960 | Ủy viên | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
19. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ LIÊN NGÀNH SỬ HỌC - KHẢO CỔ HỌC - DÂN TỘC HỌC/NHÂN HỌC | ||||
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác |
1 | GS.TS. Nguyễn Văn Kim | 1962 | Chủ tịch | Hội đồng Di sản Văn hoá Quốc gia |
2 | GS.TS. Võ Văn Sen | 1958 | Phó Chủ tịch | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
3 | GS.TS. Hoàng Anh Tuấn | 1976 | Thư ký | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
4 | GS.TS. Nguyễn Văn Chính | 1956 | Ủy viên | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
5 | GS.TS. Lâm Thị Mỹ Dung | 1959 | Ủy viên | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
6 | GS.TSKH. Vũ Minh Giang | 1951 | Ủy viên | Đại học Quốc gia Hà Nội |
7 | GS.TS. Nguyễn Thái Yên Hương | 1962 | Ủy viên | Học viện Ngoại giao |
8 | GS.TS. Phạm Hồng Tung | 1963 | Ủy viên | Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển, Đại học Quốc gia Hà Nội |
9 | GS.TS. Trần Thị Vinh | 1953 | Ủy viên | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
20. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH TÂM LÝ HỌC | ||||
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác |
1 | GS.TS. Trần Thị Minh Đức | 1954 | Chủ tịch | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
2 | GS.TS. Trần Quốc Thành | 1952 | Phó Chủ tịch | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
3 | GS.TS. Hoàng Bá Thịnh | 1956 | Thư ký | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
4 | GS.TS. Vũ Dũng | 1955 | Ủy viên | Hội Tâm lý học Việt Nam |
5 | GS.TS. Đặng Hoàng Minh | 1979 | Ủy viên | Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội |
6 | PGS.TS. Lê Quang Sơn | 1964 | Ủy viên | Đại học Đà Nẵng |
7 | GS.TS. Nguyễn Hữu Thụ | 1952 | Ủy viên | Hội Tâm lý học Việt Nam |
8 | PGS.TS. Nguyễn Thị Mai Lan | 1978 | Ủy viên | Học viện Khoa học Xã hội |
9 | PGS.TS. Lê Thị Minh Loan | 1973 | Ủy viên | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
21. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH THỦY LỢI | ||||
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác |
1 | GS.TS. Trịnh Minh Thụ | 1964 | Chủ tịch | Trường Đại học Thủy lợi |
2 | GS.TS. Trần Đình Hòa | 1970 | Phó Chủ tịch | Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam |
3 | GS.TS. Nguyễn Trung Việt | 1974 | Thư ký | Trường Đại học Thủy lợi |
4 | GS.TS. Đinh Quang Cường | 1957 | Ủy viên | Trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
5 | GS.TS. Lê Mạnh Hùng | 1956 | Ủy viên | Hội Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi Thành phố Hồ Chí Minh |
6 | GS.TS. Nguyễn Thế Hùng | 1957 | Ủy viên | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng |
7 | GS.TS. Huỳnh Thị Lan Hương | 1971 | Ủy viên | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
8 | GS.TS. Nguyễn Văn Tỉnh | 1962 | Ủy viên | Hội Thủy lợi Việt Nam |
9 | GS.TS. Thiều Quang Tuấn | 1973 | Ủy viên | Trường Đại học Thủy lợi |
22. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH TOÁN HỌC | ||||
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác |
1 | GS.TSKH. Lê Tuấn Hoa | 1957 | Chủ tịch | Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
2 | GS.TS. Phạm Tiến Sơn | 1964 | Phó Chủ tịch | Trường Đại học Đà Lạt |
3 | GS.TSKH. Đỗ Đức Thái | 1961 | Thư ký | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
4 | GS.TSKH. Phạm Kỳ Anh | 1949 | Ủy viên | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
5 | GS.TSKH. Nguyễn Đình Công | 1960 | Ủy viên | Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
6 | GS.TS. Nguyễn Hữu Dư | 1954 | Ủy viên | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
7 | GS.TS. Lê Mậu Hải | 1951 | Ủy viên | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
8 | GS.TS. Vũ Hoàng Linh | 1968 | Uỷ viên | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
9 | GS.TS. Lê Thị Thanh Nhàn | 1970 | Uỷ viên | Vụ Giáo dục Dân tộc, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
10 | GS.TS. Đặng Đức Trọng | 1964 | Ủy viên | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
11 | GS.TSKH. Ngô Việt Trung | 1953 | Ủy viên | Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
23. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH TRIẾT HỌC - CHÍNH TRỊ HỌC - XÃ HỘI HỌC | ||||
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác |
1 | GS.TS. Lê Văn Lợi | 1974 | Chủ tịch | Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh |
2 | GS.TS. Trần Văn Phòng | 1961 | Phó Chủ tịch | Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh |
3 | GS.TS. Nguyễn Tuấn Anh | 1976 | Thư ký | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
4 | GS.TS. Đặng Nguyên Anh | 1961 | Ủy viên | Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
5 | GS.TS. Phạm Văn Đức | 1961 | Uỷ viên | Viện Triết học, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
6 | GS.TS. Nguyễn Vũ Hảo | 1958 | Ủy viên | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
7 | GS.TS. Lê Ngọc Hùng | 1959 | Ủy viên | Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội |
8 | GS.TS. Lại Quốc Khánh | 1976 | Ủy viên | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
9 | GS.TS. Nguyễn Hữu Minh | 1957 | Ủy viên | Viện Nghiên cứu Gia đình và Giới, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
10 | GS.TS. Hoàng Khắc Nam | 1962 | Uỷ viên | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
11 | GS.TS. Phan Xuân Sơn | 1954 | Ủy viên | Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh |
12 | GS.TS. Nguyễn Văn Tài | 1954 | Ủy viên | Học viện Chính trị, Bộ Quốc phòng |
24. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH VĂN HÓA - NGHỆ THUẬT - THỂ DỤC THỂ THAO | ||||
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác |
1 | GS.TS. Lê Hồng Lý | 1957 | Chủ tịch | Viện Nghiên cứu Văn hóa, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
2 | GS.TS. Ngô Văn Thành | 1951 | Phó Chủ tịch | Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam |
3 | GS.TS. Đào Mạnh Hùng | 1956 | Thư ký | Viện Văn hóa Nghệ thuật Quốc gia Việt Nam |
4 | GS.TS. Nguyễn Đại Dương | 1959 | Ủy viên | Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh |
5 | GS.TS. Phạm Tiết Khánh | 1961 | Ủy viên | Trường Đại học Trà Vinh |
6 | GS.TS. Từ Thị Loan | 1962 | Ủy viên | Viện Văn hoá Nghệ thuật Quốc gia Việt Nam |
7 | GS.TS. Lê Thị Hoài Phương | 1958 | Ủy viên | Viện Văn hóa Nghệ thuật Quốc gia Việt Nam |
8 | GS.TS. Nguyễn Xuân Tiên | 1958 | Ủy viên | Trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh |
9 | PGS.TS. Nguyễn Duy Bắc | 1965 | Ủy viên | Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh |
10 | PGS.TS. Nguyễn Thị Trường Giang | 1978 | Ủy viên | Học viện Báo chí và Tuyên truyền, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh |
11 | PGS.TS. Châu Vĩnh Huy | 1971 | Ủy viên | Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh |
12 | PGS.TS. Nguyễn Duy Quyết | 1972 | Ủy viên | Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội |
13 | PGS.TS. Nguyễn Đức Thắng | 1980 | Ủy viên | Trường Đại học Công nghệ Đông Á |
25. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH VĂN HỌC | ||||
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác |
1 | GS.TS. Lã Nhâm Thìn | 1952 | Chủ tịch | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
2 | GS.TS. Phan Thị Thu Hiền | 1963 | Phó Chủ tịch | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
3 | GS.TS. Lê Huy Bắc | 1968 | Thư ký | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
4 | GS.TS. Trần Nho Thìn | 1951 | Ủy viên | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
5 | GS.TS. Trần Ngọc Vương | 1956 | Ủy viên | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
6 | PGS.TS. Đoàn Văn Giang | 1961 | Ủy viên | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
7 | PGS.TS. Phạm Văn Quang | 1975 | Ủy viên | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
26. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH VẬT LÝ | ||||
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác |
1 | GS.TS. Nguyễn Hữu Đức | 1958 | Chủ tịch | Đại học Quốc gia Hà Nội |
2 | GS.TS. Nguyễn Quang Liêm | 1959 | Phó Chủ tịch | Viện Khoa học Vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
3 | GS.TS. Chử Đức Trình | 1976 | Thư ký | Trường Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội |
4 | GS.TS. Nguyễn Văn Hiếu | 1972 | Ủy viên | Trường Đại học Phenikaa |
5 | GS.TS. Nguyễn Đức Hoà | 1978 | Ủy viên | Đại học Bách khoa Hà Nội |
6 | GS.TS. Lê Văn Hoàng | 1962 | Ủy viên | Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
7 | GS.TS. Nguyễn Đại Hưng | 1954 | Ủy viên | Viện Vật lý, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
8 | GS.TS. Đinh Xuân Khoa | 1960 | Ủy viên | Trường Đại học Vinh |
9 | GS.TS. Vũ Đình Lãm | 1973 | Uỷ viên | Học viện Khoa học và Công nghệ |
10 | GS.TSKH. Nguyễn Hoàng Lương | 1953 | Ủy viên | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
11 | GS.TS. Phan Ngọc Minh | 1969 | Ủy viên | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
12 | GS.TS. Nguyễn Văn Minh | 1963 | Ủy viên | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
13 | GS.TS. Đặng Văn Soa | 1962 | Ủy viên | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội |
14 | GS.TS. Phan Bách Thắng | 1979 | Ủy viên | Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
15 | GS.TS. Nguyễn Thế Toàn | 1979 | Ủy viên | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
27. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH XÂY DỰNG - KIẾN TRÚC | ||||
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác |
1 | GS.TS. Nguyễn Việt Anh | 1968 | Chủ tịch | Trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
2 | GS.TS. Lê Thanh Hải | 1967 | Phó Chủ tịch | Viện Môi trường và Tài nguyên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
3 | PGS.TS. Nguyễn Trí Tá | 1964 | Thư ký | Học viện Kỹ thuật Quân sự |
4 | GS.TS. Nguyễn Tiến Chương | 1959 | Ủy viên | Tổng hội Xây dựng Việt Nam |
5 | GS.TS. Nguyễn Phước Dân | 1963 | Ủy viên | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
6 | GS.TS. Nguyễn Hoàng Giang | 1980 | Ủy viên | Trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
7 | GS.TS. Doãn Minh Khôi | 1954 | Ủy viên | Trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
8 | GS.TS. Nguyễn Tố Lăng | 1957 | Ủy viên | Hội Quy hoạch Phát triển Đô thị Việt Nam |
9 | GS.TS. Phan Quang Minh | 1960 | Ủy viên | Hội Kết cấu và Công nghệ Xây dựng Việt Nam |
10 | GS.TS. Nguyễn Văn Tuấn | 1977 | Ủy viên | Trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
11 | PGS.TS. Nguyễn Tuấn Anh | 1966 | Ủy viên | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội |
28. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH Y HỌC | ||||
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh trong HĐ | Đơn vị công tác |
1 | GS.TS. Lê Ngọc Thành | 1961 | Chủ tịch | Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội |
2 | GS.TS. Mai Hồng Bàng | 1962 | Phó Chủ tịch | Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 |
3 | GS.TS. Mai Trọng Khoa | 1957 | Thư ký | Trường Đại học Y Hà Nội |
4 | GS.TS. Trần Bình Giang | 1962 | Ủy viên | Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức |
5 | GS.TS. Trịnh Đình Hải | 1959 | Ủy viên | Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương Hà Nội |
6 | GS.TS. Phạm Như Hiệp | 1965 | Ủy viên | Bệnh viện Trung ương Huế |
7 | GS.TS. Hoàng Văn Minh | 1971 | Ủy viên | Trường Đại học Y tế Công cộng |
8 | GS.TS. Hà Văn Quyết | 1953 | Ủy viên | Trường Đại học Y Dược Hải Phòng |
9 | GS.TS. Cao Ngọc Thành | 1958 | Ủy viên | Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế |
10 | GS.TS. Phạm Minh Thông | 1959 | Ủy viên | Hội Điện quang và Y học hạt nhân |
11 | GS.TS. Trần Viết Tiến | 1968 | Ủy viên | Học viện Quân y |
12 | GS.TS. Trần Diệp Tuấn | 1967 | Ủy viên | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh |
13 | GS.TS. Nguyễn Lân Việt | 1952 | Ủy viên | Trường Đại học Y Hà Nội |
14 | GS.TS. Tạ Thành Văn | 1964 | Ủy viên | Trường Đại học Y Hà Nội |
15 | GS.TS. Nguyễn Duy Ánh | 1966 | Ủy viên | Bệnh viện Phụ sản Trung ương |