Giáo dục

Thay đổi nhiều nhân sự trong Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành năm 2025

Nguyễn Liên 03/07/2025 15:47

Hội đồng Giáo sư Nhà nước vừa có Quyết định thành lập 28 Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành năm 2025; đồng thời bổ nhiệm chức danh Phó Chủ tịch, Thư ký của 28 Hội đồng.

So với năm 2024, năm nay, 7 Hội đồng có sự thay đổi về nhân sự Phó Chủ tịch hoặc Thư ký.

Theo đó, có 3 Hội đồng có Phó Chủ tịch mới là Hội đồng Giáo sư ngành Cơ học (GS.TS Lê Văn Cảnh), Hội đồng Giáo sư ngành Công nghệ thông tin (GS.TS khoa học Phạm Thế Long) và Hội đồng Giáo sư ngành Tâm lý học (GS.TS Trần Quốc Thành).

4 Hội đồng có Thư ký mới gồm Hội đồng Giáo sư ngành Kinh tế (GS.TS Trương Bá Thanh), Hội đồng Giáo sư ngành Luật học (GS.TS Vũ Công Giao), Hội đồng Giáo sư liên ngành Nông nghiệp - Lâm nghiệp (GS.TS Trần Đăng Hòa), Hội đồng Giáo sư ngành Vật lý (GS.TS Chử Đức Trình).

21/28 Hội đồng còn lại giữ nguyên thành viên Phó Chủ tịch và Thư ký như năm 2024.

Danh sách Phó Chủ tịch, Thư ký của 28 Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành năm 2025 cụ thể như sau:

qd-so-22-bo-nhiem-pct-tk-28-hdgs-nganh-2025-0001-2.jpg
qd-so-22-bo-nhiem-pct-tk-28-hdgs-nganh-2025-0001-3.jpg

Danh sách thành viên của 28 Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành năm 2025:

1. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ LIÊN NGÀNH CHĂN NUÔI - THÚ Y - THỦY SẢN
STTHọ và tênNăm sinhChức danh trong HĐĐơn vị công tác
1GS.TS. Nguyễn Thanh Phương1965Chủ tịchTrường Đại học Cần Thơ
2GS.TS. Vũ Đình Tôn1958Phó Chủ tịchHọc viện Nông nghiệp Việt Nam
3GS.TS. Lê Đình Phùng1974Thư kýTrường Đại học Nông lâm, Đại học Huế
4GS.TS. Nguyễn Ngọc Hải1962Ủy viênTrường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh
5GS.TS. Trần Ngọc Hải1969Ủy viênTrường Đại học Cần Thơ
6GS.TS. Từ Quang Hiển1954Ủy viênTrường Đại học Nông lâm, Đại học Thái Nguyên
7GS.TS. Nguyễn Duy Hoan1961Ủy viênTrường Đại học Nông lâm, Đại học Thái Nguyên
8GS.TS. Lã Văn Kính1959Ủy viênViện Chăn nuôi
9GS.TS. Nguyễn Thị Lan1974Ủy viênHọc viện Nông nghiệp Việt Nam
10GS.TS. Nguyễn Văn Thu1955Ủy viênTrường Đại học Cần Thơ
11GS.TS. Nguyễn Xuân Trạch1958Ủy viênHọc viện Nông nghiệp Việt Nam
2. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH CƠ HỌC
STTHọ và tênNăm sinhChức danh trong HĐĐơn vị công tác
1GS.TSKH. Nguyễn Đông Anh1954Chủ tịchViện Cơ học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
2GS.TS. Lê Văn Cảnh1979Phó Chủ tịchTrường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
3GS.TS. Trần Văn Liên1961Thư kýTrường Đại học Xây dựng Hà Nội
4GS.TSKH. Phạm Đức Chính1958Ủy viênTrường Đại học Tôn Đức Thắng
5GS.TSKH. Nguyễn Đình Đức1963Ủy viênĐại học Quốc gia Hà Nội
6GS.TSKH. Nguyễn Tiến Khiêm1955Ủy viênViện Cơ học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
7GS.TS. Nguyễn Đình Kiên1960Uỷ viênViện Cơ học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
8GS.TS. Nguyễn Trung Kiên1978Uỷ viênTrường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
9GS.TS. Phạm Chí Vĩnh1956Ủy viênTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
3. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ LIÊN NGÀNH CƠ KHÍ - ĐỘNG LỰC
STTHọ và tênNăm sinhChức danh trong HĐĐơn vị công tác
1GS.TSKH. Bùi Văn Ga1957Chủ tịchTạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Đà Nẵng
2GS.TS. Lê Anh Tuấn1975Phó Chủ tịchĐại học Bách khoa Hà Nội
3GS.TS. Nguyễn Lạc Hồng1962Thư kýHọc viện Kỹ thuật Quân sự
4GS.TS. Chu Văn Đạt1962Ủy viênHọc viện Kỹ thuật Quân sự
5GS.TS. Nguyễn Hay1959Ủy viênTrường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh
6GS.TS. Nguyễn Hữu Lộc1964Uỷ viênTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
7GS.TS. Nguyễn Thanh Nam1960Ủy viênTrường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
8GS.TS. Trần Văn Nam1958Ủy viênTrường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng
9GS.TS. Lương Công Nhớ1958Ủy viênTrường Đại học Hàng hải Việt Nam
10GS.TS. Nguyễn Đức Toàn1980Ủy viênĐại học Bách khoa Hà Nội
11GS.TS. Lê Anh Tuấn1980Ủy viênTrường Đại học Hàng hải Việt Nam
4. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
STTHọ và tênNăm sinhChức danh trong HĐĐơn vị công tác
1GS.TS. Nguyễn Thanh Thủy1960Chủ tịchTrường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội
2GS.TSKH. Phạm Thế Long1954Phó Chủ tịchHọc viện Kỹ thuật quân sự
3GS.TS. Đặng Quang Á1950Thư kýTrung tâm Tin học và Tính toán, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
4GS.TS. Lê Hoài Bắc1963Ủy viênTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
5GS.TSKH. Đinh Dũng1951Ủy viênViện Công nghệ thông tin, Đại học Quốc gia Hà Nội
6GS.TS. Huỳnh Xuân Hiệp1973Ủy viênTrường Đại học Cần Thơ
7GS.TS. Nguyễn Hiếu Minh1971Ủy viênHọc viện Kỹ thuật mật mã
8GS.TS. Đỗ Phúc1958Ủy viênTrường Đại học Công nghệ thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
9GS.TS. Từ Minh Phương1971Ủy viênHọc viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
10GS.TS. Vũ Đức Thi1949Ủy viênViện Công nghệ thông tin, Đại học Quốc gia Hà Nội
11GS.TS. Phan Thị Tươi1953Ủy viênTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
12GS.TS. Lê Sỹ Vinh1980Ủy viênTrường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội
13PGS.TS. Hồ Tú Bảo1952Ủy viênViện Nghiên cứu cao cấp về Toán
5. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH DƯỢC HỌC
STTHọ và tênNăm sinhChức danh trong HĐĐơn vị công tác
1GS.TS. Nguyễn Minh Đức1955Chủ tịchTrường Đại học Tôn Đức Thắng
2GS.TS. Nguyễn Hải Nam1972Phó Chủ tịchTrường Đại học Dược Hà Nội
3GS.TS. Phạm Thị Minh Huệ1965Thư kýTrường Đại học Dược Hà Nội
4GS.TS. Trần Thành Đạo1964Ủy viênĐại học Y - Dược Thành phố Hồ Chí Minh
5GS.TS. Nguyễn Ngọc Chiến1972Uỷ viênTrường Đại học Dược Hà Nội
6GS.TS. Nguyễn Thị Hoài1977Uỷ viênTrường Đại học Y - Dược, Đại học Huế
7GS.TS. Nguyễn Đức Tuấn1969Uỷ viênĐại học Y - Dược Thành phố Hồ Chí Minh
6. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ LIÊN NGÀNH ĐIỆN - ĐIỆN TỬ - TỰ ĐỘNG HÓA
STTHọ và tênNăm sinhChức danh trong HĐĐơn vị công tác
1GS.TSKH. Hồ Đắc Lộc1965Chủ tịchTrường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
2GS.TSKH. Nguyễn Công Định1963Phó Chủ tịchHọc viện Kỹ thuật Quân sự
3PGS.TS. Nguyễn Chí Ngôn1972Thư kýTrường Đại học Cần Thơ
4GS.TS. Hồ Phạm Huy Ánh1960Ủy viênTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
5GS.TS. Lê Kim Hùng1957Ủy viênTrường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng
6GS.TS. Trần Xuân Nam1971Ủy viênHọc viện Kỹ thuật Quân sự
7GS.TS. Nguyễn Doãn Phước1956Ủy viênĐại học Bách khoa Hà Nội
8GS.TS. Lê Tiến Thường1957Ủy viênTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
9GS.TS. Trần Xuân Tú1977Ủy viênViện Công nghệ thông tin, Đại học Quốc gia Hà Nội
7. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
STTHọ và tênNăm sinhChức danh trong HĐĐơn vị công tác
1GS.TS. Phạm Huy Khang1956Chủ tịchTrường Đại học Giao thông vận tải
2GS.TS. Nguyễn Ngọc Long1963Phó Chủ tịchTrường Đại học Giao thông vận tải
3GS.TS. Đào Văn Đông1973Thư kýTrường Đại học Thái Bình Dương
4GS.TS. Hoàng Phương Hoa1963Ủy viênTrường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng
5GS.TS. Trần Đức Nhiệm1952Ủy viênHội KHKT Cầu đường Thành phố Hà Nội, Liên hiệp các Hội KHKT Hà Nội
6GS.TS. Phạm Kỳ Quang1974Uỷ viênTrường Đại học Hàng hải Việt Nam
7GS.TS. Phạm Cao Thăng1953Ủy viênHọc viện Kỹ thuật Quân sự
8PGS.TS. Nguyễn Thanh Chương1970Ủy viênTrường Đại học Giao thông vận tải
9PGS.TS. Nguyễn Minh Đức1981Ủy viênTrường Đại học Hàng hải Việt Nam
10PGS.TS. Phạm Duy Hòa1962Ủy viênTrường Đại học Xây dựng Hà Nội
11PGS.TS. Hoàng Tùng1976Ủy viênTrường Đại học Xây dựng Hà Nội
8. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH KHOA HỌC GIÁO DỤC
STTHọ và tênNăm sinhChức danh trong HĐĐơn vị công tác
1GS.TS. Phạm Hồng Quang1964Chủ tịchĐại học Thái Nguyên
2GS.TS. Nguyễn Thị Mỹ Lộc1955Phó Chủ tịchTrường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội
3GS.TS. Trần Trung1978Thư kýHọc viện Dân tộc
4GS.TS. Lê Thị Phương Nga1954Ủy viênTrường Đại học Sư phạm Hà Nội
5GS.TS. Huỳnh Văn Sơn1976Ủy viênTrường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
6GS.TS. Nguyễn Quý Thanh1965Ủy viênTrường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội
7GS.TS. Thái Văn Thành1969Ủy viênSở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nghệ An
8GS.TS. Đỗ Hương Trà1957Ủy viênTrường Đại học Sư phạm Hà Nội
9GS.TS. Nguyễn Thị Hoàng Yến1960Ủy viênHọc viện Quản lý giáo dục
9. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ LIÊN NGÀNH HÓA HỌC - CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
STTHọ và tênNăm sinhChức danh trong HĐĐơn vị công tác
1GS.TS. Trần Đại Lâm1971Chủ tịchViện Khoa học Vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
2GS.TSKH. Lưu Văn Bôi1952Phó Chủ tịchTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
3GS.TS. Lê Minh Thắng1975Thư kýĐại học Bách khoa Hà Nội
4GS.TS. Đống Thị Anh Đào1961Ủy viênTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
5GS.TS. Huỳnh Trung Hải1965Ủy viênĐại học Bách khoa Hà Nội
6GS.TS. Trần Thái Hòa1955Ủy viênTrường Đại học Khoa học, Đại học Huế
7GS.TS. Phạm Quốc Long1960Ủy viênViện Hóa học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
8GS.TSKH. Lưu Cẩm Lộc1954Ủy viênTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
9GS.TS. Lê Văn Việt Mẫn1971Ủy viênTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
10GS.TS. Đặng Ngọc Quang1974Uỷ viênTrường Đại học Sư phạm Hà Nội
11GS.TS. Dương Tuấn Quang1970Ủy viênTrường Đại học Sư phạm, Đại học Huế
12GS.TS. Đinh Thị Mai Thanh1974Ủy viênTrường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
13GS.TS. Phan Đình Tuấn1959Ủy viênTrường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
14GS.TS. Nguyễn Văn Tuyến1961Ủy viênViện Hóa học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
15GS.TS. Phạm Hùng Việt1953Ủy viênTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
12. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ LIÊN NGÀNH KHOA HỌC TRÁI ĐẤT - MỎ
STTHọ và tênNăm sinhChức danh trong HĐĐơn vị công tác
1GS.TS. Trần Thanh Hải1965Chủ tịchTrường Đại học Mỏ - Địa chất
2GS.TSKH. Phạm Hoàng Hải1952Phó Chủ tịchViện Địa lý, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
3GS.TS. Đỗ Minh Đức1974Thư kýTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
4GS.TS. Trần Tuấn Anh1973Uỷ viênViện các Khoa học về Trái đất, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
5GS.TSKH. Hoàng Ngọc Hà1959Uỷ viênTrường Đại học Mỏ - Địa chất
6GS.TS. Trương Quang Hải1952Ủy viênViện Việt Nam học và Khoa học phát triển, Đại học Quốc gia Hà Nội
7GS.TS. Nguyễn Đăng Hội1971Ủy viênTrung tâm Nhiệt đới Việt Nga
8GS.TS. Nguyễn Cao Huần1952Ủy viênTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
9GS.TS. Võ Trọng Hùng1956Ủy viênTrường Đại học Mỏ - Địa chất
10GS.TS. Nguyễn Mạnh Khải1975Ủy viênTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
11GS.TS. Mai Trọng Nhuận1952Uỷ viênĐại học Quốc gia Hà Nội
12GS.TS. Phan Văn Tân1955Ủy viênTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
13GS.TS. Trần Đức Thạnh1954Ủy viênViện Tài nguyên và Môi trường Biển, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
13. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH KINH TẾ
STTHọ và tênNăm sinhChức danh trong HĐĐơn vị công tác
1GS.TS. Phạm Hồng Chương1964Chủ tịchĐại học Kinh tế Quốc dân
2GS.TS. Nguyễn Đông Phong1960Phó Chủ tịchĐại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
3GS.TS. Trương Bá Thanh1960Thư kýTrường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng
4GS.TS. Nguyễn Thị Cành1954Ủy viênTrường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
5GS.TS. Trần Thọ Đạt1959Ủy viênĐại học Kinh tế Quốc dân
6GS.TS. Nguyễn Minh Hà1972Ủy viênTrường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
7GS.TS. Trần Thị Vân Hoa1967Ủy viênHội đồng Lý luận Trung ương
8GS.TS. Nguyễn Trọng Hoài1961Ủy viênĐại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
9GS.TS. Lê Quốc Hội1975Ủy viênĐại học Kinh tế Quốc dân
10GS.TS. Đinh Văn Sơn1960Ủy viênTrường Đại học Thương mại
11GS.TS. Sử Đình Thành1965Ủy viênĐại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
12GS.TS. Nguyễn Quang Thuấn1959Ủy viênHội đồng Lý luận Trung ương
13GS.TS. Nguyễn Văn Tiến1962Ủy viênHọc viện Ngân hàng
14GS.TS. Chúc Anh Tú1976Ủy viênHọc viện Tài chính
15GS.TS. Nguyễn Hoàng Việt1980Ủy viênTrường Đại học Thương mại
14. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH LUẬT HỌC
STTHọ và tênNăm sinhChức danh trong HĐĐơn vị công tác
1GS.TS. Phạm Hồng Thái1953Chủ tịchTrường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội
2GS.TS. Võ Khánh Vinh1956Phó Chủ tịchTrường Đại học Kiểm sát Hà Nội
3GS.TS. Vũ Công Giao1968Thư kýTrường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội
4GS.TS. Nguyễn Ngọc Hòa1955Uỷ viênTrường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh
5GS.TS. Đỗ Văn Đại1974Uỷ viênTrường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh
6GS.TS. Lê Hồng Hạnh1953Ủy viênTạp chí Pháp luật và Phát triển, Hội Luật gia Việt Nam
7GS.TS. Thái Vĩnh Thắng1954Ủy viênTrường Đại học Luật Hà Nội
15. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH LUYỆN KIM
STTHọ và tênNăm sinhChức danh trong HĐĐơn vị công tác
1GS.TS. Mai Thanh Tùng1974Chủ tịchĐại học Bách khoa Hà Nội
2GS.TS. Đặng Mậu Chiến1959Phó Chủ tịchViện Công nghệ Nano, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
3GS.TS. Nguyễn Huy Dân1968Thư kýViện Khoa học vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
4GS.TS. Nguyễn Hồng Hải1953Uỷ viênĐại học Bách khoa Hà Nội
5GS.TS. Bùi Anh Hoà1974Uỷ viênĐại học Bách khoa Hà Nội
6PGS.TS. Nguyễn Đăng Nam1980Ủy viênTrường Đại học Duy Tân
7PGS.TS. Đoàn Đình Phương1962Ủy viênViện Khoa học vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
16. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH NGÔN NGỮ HỌC
STTHọ và tênNăm sinhChức danh trong HĐĐơn vị công tác
1GS.TS. Vũ Đức Nghiệu1954Chủ tịchTrường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội
2GS.TS. Nguyễn Văn Hiệp1964Phó Chủ tịchTrường Đại học Công nghiệp Hà Nội
3GS.TS. Vũ Văn Đại1953Thư kýTrường Đại học Hà Nội
4GS.TS. Trần Trí Dõi1953Ủy viênTrường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội
5GS.TS. Nguyễn Văn Khang1951Ủy viênHội Ngôn ngữ học Việt Nam
6PGS.TS. Lâm Quang Đông1967Ủy viênTrường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội
7PGS.TS. Trần Hữu Phúc1971Ủy viênTrường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng
17. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ LIÊN NGÀNH NÔNG NGHIỆP - LÂM NGHIỆP
STTHọ và tênNăm sinhChức danh trong HĐĐơn vị công tác
1GS.TS. Trần Đức Viên1954Chủ tịchHọc viện Nông nghiệp Việt Nam
2GS.TS. Võ Đại Hải1964Phó Chủ tịchViện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
3GS.TS. Trần Đăng Hòa1971Thư kýTrường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế
4GS.TS. Ngô Xuân Bình1962Ủy viênBộ Khoa học và Công nghệ
5GS.TS. Huỳnh Văn Chương1973Ủy viênCục Quản lý chất lượng, Bộ Giáo dục và Đào tạo
6GS.TS. Phạm Văn Cường1971Ủy viênHọc viện Nông nghiệp Việt Nam
7GS.TS. Lê Huy Hàm1957Ủy viênTrường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội
8GS.TS. Hoàng Thị Thái Hoà1973Ủy viênTrường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế
9GS.TS. Phạm Xuân Hội1964Ủy viênViện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
10GS.TS. Ngô Ngọc Hưng1958Ủy viênTrường Đại học Cần Thơ
11GS.TS. Võ Quang Minh1962Ủy viênTrường Đại học Cần Thơ
12GS.TS. Phạm Quang Thu1959Ủy viênViện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
13GS.TS. Phạm Văn Toản1964Ủy viênViện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
18. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH SINH HỌC
STTHọ và tênNăm sinhChức danh trong HĐĐơn vị công tác
1GS.TS. Phan Tuấn Nghĩa1959Chủ tịchTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
2GS.TS. Trương Nam Hải1954Phó Chủ tịchViện Công nghệ Sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
3GS.TS. Chu Hoàng Mậu1958Thư kýTrường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên
4GS.TS. Phan Văn Chi1952Ủy viênViện Công nghệ Sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
5GS.TS. Ngô Đắc Chứng1953Ủy viênTrường Đại học Sư phạm, Đại học Huế
6GS.TS. Nguyễn Anh Dũng1966Ủy viênTrường Đại học Tây Nguyên
7GS.TS. Chu Hoàng Hà1969Ủy viênViện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
8GS.TS. Lê Thanh Hòa1954Ủy viênViện Công nghệ Sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
9GS.TS. Nguyễn Huy Hoàng1973Ủy viênViện Nghiên cứu Hệ gen, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
10GS.TS. Đặng Đình Kim1949Ủy viênViện Công nghệ Môi trường, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
11GS.TS. Nguyễn Ngọc Lâm1956Ủy viênViện Hải dương học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
12GS.TS. Nguyễn Hoàng Lộc1962Ủy viênTrường Đại học Khoa học, Đại học Huế
13GS.TSKH. Vũ Quang Mạnh1953Ủy viênTrường Đại học Hoà Bình
14GS.TS. Dương Tấn Nhựt1967Ủy viênViện Nghiên cứu Khoa học Tây Nguyên, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
15GS.TS. Trần Linh Thước1960Ủy viênTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
19. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ LIÊN NGÀNH SỬ HỌC - KHẢO CỔ HỌC - DÂN TỘC HỌC/NHÂN HỌC
STTHọ và tênNăm sinhChức danh trong HĐĐơn vị công tác
1GS.TS. Nguyễn Văn Kim1962Chủ tịchHội đồng Di sản Văn hoá Quốc gia
2GS.TS. Võ Văn Sen1958Phó Chủ tịchTrường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
3GS.TS. Hoàng Anh Tuấn1976Thư kýTrường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội
4GS.TS. Nguyễn Văn Chính1956Ủy viênTrường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội
5GS.TS. Lâm Thị Mỹ Dung1959Ủy viênTrường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội
6GS.TSKH. Vũ Minh Giang1951Ủy viênĐại học Quốc gia Hà Nội
7GS.TS. Nguyễn Thái Yên Hương1962Ủy viênHọc viện Ngoại giao
8GS.TS. Phạm Hồng Tung1963Ủy viênViện Việt Nam học và Khoa học phát triển, Đại học Quốc gia Hà Nội
9GS.TS. Trần Thị Vinh1953Ủy viênTrường Đại học Sư phạm Hà Nội
20. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH TÂM LÝ HỌC
STTHọ và tênNăm sinhChức danh trong HĐĐơn vị công tác
1GS.TS. Trần Thị Minh Đức1954Chủ tịchTrường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội
2GS.TS. Trần Quốc Thành1952Phó Chủ tịchTrường Đại học Sư phạm Hà Nội
3GS.TS. Hoàng Bá Thịnh1956Thư kýTrường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội
4GS.TS. Vũ Dũng1955Ủy viênHội Tâm lý học Việt Nam
5GS.TS. Đặng Hoàng Minh1979Ủy viênTrường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội
6PGS.TS. Lê Quang Sơn1964Ủy viênĐại học Đà Nẵng
7GS.TS. Nguyễn Hữu Thụ1952Ủy viênHội Tâm lý học Việt Nam
8PGS.TS. Nguyễn Thị Mai Lan1978Ủy viênHọc viện Khoa học Xã hội
9PGS.TS. Lê Thị Minh Loan1973Ủy viênTrường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội
21. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH THỦY LỢI
STTHọ và tênNăm sinhChức danh trong HĐĐơn vị công tác
1GS.TS. Trịnh Minh Thụ1964Chủ tịchTrường Đại học Thủy lợi
2GS.TS. Trần Đình Hòa1970Phó Chủ tịchViện Khoa học Thủy lợi Việt Nam
3GS.TS. Nguyễn Trung Việt1974Thư kýTrường Đại học Thủy lợi
4GS.TS. Đinh Quang Cường1957Ủy viênTrường Đại học Xây dựng Hà Nội
5GS.TS. Lê Mạnh Hùng1956Ủy viênHội Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi Thành phố Hồ Chí Minh
6GS.TS. Nguyễn Thế Hùng1957Ủy viênTrường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng
7GS.TS. Huỳnh Thị Lan Hương1971Ủy viênTrường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
8GS.TS. Nguyễn Văn Tỉnh1962Ủy viênHội Thủy lợi Việt Nam
9GS.TS. Thiều Quang Tuấn1973Ủy viênTrường Đại học Thủy lợi
22. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH TOÁN HỌC
STTHọ và tênNăm sinhChức danh trong HĐĐơn vị công tác
1GS.TSKH. Lê Tuấn Hoa1957Chủ tịchViện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
2GS.TS. Phạm Tiến Sơn1964Phó Chủ tịchTrường Đại học Đà Lạt
3GS.TSKH. Đỗ Đức Thái1961Thư kýTrường Đại học Sư phạm Hà Nội
4GS.TSKH. Phạm Kỳ Anh1949Ủy viênTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
5GS.TSKH. Nguyễn Đình Công1960Ủy viênViện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
6GS.TS. Nguyễn Hữu Dư1954Ủy viênTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
7GS.TS. Lê Mậu Hải1951Ủy viênTrường Đại học Sư phạm Hà Nội
8GS.TS. Vũ Hoàng Linh1968Uỷ viênTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
9GS.TS. Lê Thị Thanh Nhàn1970Uỷ viênVụ Giáo dục Dân tộc, Bộ Giáo dục và Đào tạo
10GS.TS. Đặng Đức Trọng1964Ủy viênTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
11GS.TSKH. Ngô Việt Trung1953Ủy viênViện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
23. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH TRIẾT HỌC - CHÍNH TRỊ HỌC - XÃ HỘI HỌC
STTHọ và tênNăm sinhChức danh trong HĐĐơn vị công tác
1GS.TS. Lê Văn Lợi1974Chủ tịchHọc viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
2GS.TS. Trần Văn Phòng1961Phó Chủ tịchHọc viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
3GS.TS. Nguyễn Tuấn Anh1976Thư kýTrường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội
4GS.TS. Đặng Nguyên Anh1961Ủy viênViện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam
5GS.TS. Phạm Văn Đức1961Uỷ viênViện Triết học, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam
6GS.TS. Nguyễn Vũ Hảo1958Ủy viênTrường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội
7GS.TS. Lê Ngọc Hùng1959Ủy viênTrường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội
8GS.TS. Lại Quốc Khánh1976Ủy viênTrường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội
9GS.TS. Nguyễn Hữu Minh1957Ủy viênViện Nghiên cứu Gia đình và Giới, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam
10GS.TS. Hoàng Khắc Nam1962Uỷ viênTrường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội
11GS.TS. Phan Xuân Sơn1954Ủy viênHọc viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
12GS.TS. Nguyễn Văn Tài1954Ủy viênHọc viện Chính trị, Bộ Quốc phòng
24. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH VĂN HÓA - NGHỆ THUẬT - THỂ DỤC THỂ THAO
STTHọ và tênNăm sinhChức danh trong HĐĐơn vị công tác
1GS.TS. Lê Hồng Lý1957Chủ tịchViện Nghiên cứu Văn hóa, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam
2GS.TS. Ngô Văn Thành1951Phó Chủ tịchHọc viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam
3GS.TS. Đào Mạnh Hùng1956Thư kýViện Văn hóa Nghệ thuật Quốc gia Việt Nam
4GS.TS. Nguyễn Đại Dương1959Ủy viênTrường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh
5GS.TS. Phạm Tiết Khánh1961Ủy viênTrường Đại học Trà Vinh
6GS.TS. Từ Thị Loan1962Ủy viênViện Văn hoá Nghệ thuật Quốc gia Việt Nam
7GS.TS. Lê Thị Hoài Phương1958Ủy viênViện Văn hóa Nghệ thuật Quốc gia Việt Nam
8GS.TS. Nguyễn Xuân Tiên1958Ủy viênTrường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
9PGS.TS. Nguyễn Duy Bắc1965Ủy viênHọc viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
10PGS.TS. Nguyễn Thị Trường Giang1978Ủy viênHọc viện Báo chí và Tuyên truyền, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
11PGS.TS. Châu Vĩnh Huy1971Ủy viênTrường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
12PGS.TS. Nguyễn Duy Quyết1972Ủy viênTrường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội
13PGS.TS. Nguyễn Đức Thắng1980Ủy viênTrường Đại học Công nghệ Đông Á
25. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH VĂN HỌC
STTHọ và tênNăm sinhChức danh trong HĐĐơn vị công tác
1GS.TS. Lã Nhâm Thìn1952Chủ tịchTrường Đại học Sư phạm Hà Nội
2GS.TS. Phan Thị Thu Hiền1963Phó Chủ tịchTrường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
3GS.TS. Lê Huy Bắc1968Thư kýTrường Đại học Sư phạm Hà Nội
4GS.TS. Trần Nho Thìn1951Ủy viênTrường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội
5GS.TS. Trần Ngọc Vương1956Ủy viênTrường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội
6PGS.TS. Đoàn Văn Giang1961Ủy viênTrường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
7PGS.TS. Phạm Văn Quang1975Ủy viênTrường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
26. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH VẬT LÝ
STTHọ và tênNăm sinhChức danh trong HĐĐơn vị công tác
1GS.TS. Nguyễn Hữu Đức1958Chủ tịchĐại học Quốc gia Hà Nội
2GS.TS. Nguyễn Quang Liêm1959Phó Chủ tịchViện Khoa học Vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
3GS.TS. Chử Đức Trình1976Thư kýTrường Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội
4GS.TS. Nguyễn Văn Hiếu1972Ủy viênTrường Đại học Phenikaa
5GS.TS. Nguyễn Đức Hoà1978Ủy viênĐại học Bách khoa Hà Nội
6GS.TS. Lê Văn Hoàng1962Ủy viênTrường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
7GS.TS. Nguyễn Đại Hưng1954Ủy viênViện Vật lý, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
8GS.TS. Đinh Xuân Khoa1960Ủy viênTrường Đại học Vinh
9GS.TS. Vũ Đình Lãm1973Uỷ viênHọc viện Khoa học và Công nghệ
10GS.TSKH. Nguyễn Hoàng Lương1953Ủy viênTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
11GS.TS. Phan Ngọc Minh1969Ủy viênViện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
12GS.TS. Nguyễn Văn Minh1963Ủy viênTrường Đại học Sư phạm Hà Nội
13GS.TS. Đặng Văn Soa1962Ủy viênTrường Đại học Thủ đô Hà Nội
14GS.TS. Phan Bách Thắng1979Ủy viênĐại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
15GS.TS. Nguyễn Thế Toàn1979Ủy viênTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
27. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH XÂY DỰNG - KIẾN TRÚC
STTHọ và tênNăm sinhChức danh trong HĐĐơn vị công tác
1GS.TS. Nguyễn Việt Anh1968Chủ tịchTrường Đại học Xây dựng Hà Nội
2GS.TS. Lê Thanh Hải1967Phó Chủ tịchViện Môi trường và Tài nguyên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
3PGS.TS. Nguyễn Trí Tá1964Thư kýHọc viện Kỹ thuật Quân sự
4GS.TS. Nguyễn Tiến Chương1959Ủy viênTổng hội Xây dựng Việt Nam
5GS.TS. Nguyễn Phước Dân1963Ủy viênTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
6GS.TS. Nguyễn Hoàng Giang1980Ủy viênTrường Đại học Xây dựng Hà Nội
7GS.TS. Doãn Minh Khôi1954Ủy viênTrường Đại học Xây dựng Hà Nội
8GS.TS. Nguyễn Tố Lăng1957Ủy viênHội Quy hoạch Phát triển Đô thị Việt Nam
9GS.TS. Phan Quang Minh1960Ủy viênHội Kết cấu và Công nghệ Xây dựng Việt Nam
10GS.TS. Nguyễn Văn Tuấn1977Ủy viênTrường Đại học Xây dựng Hà Nội
11PGS.TS. Nguyễn Tuấn Anh1966Ủy viênTrường Đại học Kiến trúc Hà Nội
28. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH Y HỌC
STTHọ và tênNăm sinhChức danh trong HĐĐơn vị công tác
1GS.TS. Lê Ngọc Thành1961Chủ tịchTrường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội
2GS.TS. Mai Hồng Bàng1962Phó Chủ tịchBệnh viện Trung ương Quân đội 108
3GS.TS. Mai Trọng Khoa1957Thư kýTrường Đại học Y Hà Nội
4GS.TS. Trần Bình Giang1962Ủy viênBệnh viện Hữu Nghị Việt Đức
5GS.TS. Trịnh Đình Hải1959Ủy viênBệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương Hà Nội
6GS.TS. Phạm Như Hiệp1965Ủy viênBệnh viện Trung ương Huế
7GS.TS. Hoàng Văn Minh1971Ủy viênTrường Đại học Y tế Công cộng
8GS.TS. Hà Văn Quyết1953Ủy viênTrường Đại học Y Dược Hải Phòng
9GS.TS. Cao Ngọc Thành1958Ủy viênTrường Đại học Y Dược, Đại học Huế
10GS.TS. Phạm Minh Thông1959Ủy viênHội Điện quang và Y học hạt nhân
11GS.TS. Trần Viết Tiến1968Ủy viênHọc viện Quân y
12GS.TS. Trần Diệp Tuấn1967Ủy viênĐại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
13GS.TS. Nguyễn Lân Việt1952Ủy viênTrường Đại học Y Hà Nội
14GS.TS. Tạ Thành Văn1964Ủy viênTrường Đại học Y Hà Nội
15GS.TS. Nguyễn Duy Ánh1966Ủy viênBệnh viện Phụ sản Trung ương

Nguyễn Liên