Điểm chuẩn 2023 vào Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam và Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải

Quốc Việt 23/08/2023 08:36

Ngày 23.8 tiếp tục có thêm nhiều trường đại học công bố điểm chuẩn. Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam lấy cao nhất 25,05 điểm. Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải điểm chuẩn dao động từ 16-24,12 điểm

Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam điểm chuẩn cao nhất 25,05 điểm

Sáng 23.8 Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam đã công bố điểm chuẩn năm 2023. Trong đó ngành Y Khoa lấy điểm trúng tuyển cao nhất, 25,05 điểm.

Các ngành còn lại Y học cổ truyền, Dược học lấy điểm lần lượt là 21,85 và 23,09 điểm. 

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải điểm chuẩn dao động từ 16-24,12 điểm

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ GTVT  chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học, theo phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 

Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng có điểm chuẩn 24,12, cao nhất trong các ngành đào tạo của trường. 

Ngành Thương mại điện tử và Quản trị Marketing có điểm chuẩn cao top 2, top 3, lần lượt là 24,07 và 23,65 điểm. 

Các ngành còn lại mức điểm dao động từ 16 - 23,6 điểm. 

TT

Mã xét tuyển

Tên chuyên ngành

Điểm trúng tuyển

Tiêu chí phụ (Theo TTNV)

1

GTADCLG2

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

24.12

TTNV<=8

2

GTADCTD2

Thương mại điện tử

24.07

TTNV<=10

3

GTADCQM2

Quản trị Marketing

23.65

TTNV<=4

4

GTADCVL2

Logistics và vận tài đa phương thức

23.60

TTNV<=1

5

GTADCLH2

Logistics và hạ tầng giao thông

23.15

TTNV<=2

6

GTADCTT2

Công nghệ thông tin

23.10

TTNV<=3

7

GTADCCN2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

23.09

TTNV<=2

8

GTADCQT2

Quản trị doanh nghiệp

22.85

TTNV<=1

9

GTADCTG2

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

22.80

TTNV<=3

10

GTADCDT2

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

22.70

TTNV<=8

11

GTADCOT2

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

22.65

TTNV<=1

12

GTADCTN2

Tài chính doanh nghiệp

22.55

TTNV<=6

13

GTADCCO2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô

22.50

TTNV<=2

14

GTADCKT2

Kế toán doanh nghiệp

22.15

TTNV<=1

15

GTADCHL2

Hải quan và Logistics

21.95

TTNV<=2

16

GTADCHT2

Hệ thống thông tin

21.90

TTNV<=1

17

GTADCKT1

Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)

21.60

TTNV<=5

18

GTADCKX2

Kinh tế xây dựng

21.40

TTNV<=7

19

GTADCTT1

Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)

21.30

TTNV<=1

20

GTADCCK2

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

21.25

TTNV<=6

21

GTADCOG2

Công nghệ ô tô và giao thông thông minh

21.15

TTNV<=6

22

GTADCQX2

Quản lý xây dựng

21.10

TTNV<=4

23

GTADCOT1

Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)

20.85

TTNV<=5

24

GTADCCD1

CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)

16.00

25

GTADCCD2

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ

16.00

26

GTADCCH2

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

16.00

27

GTADCDD2

CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp

16.00

28

GTADCKN2

Kiến trúc nội thất

16.00

29

GTADCMN2

Công nghệ và quản lý môi trường

16.00

30

GTADCTQ2

Thanh tra và quản lý công trình giao thông

16.00

31

GTADCXQ2

Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị

16.00

Quốc Việt