TIỂU SỬ CHỦ TỊCH QUỐC HỘI NGUYỄN THỊ KIM NGÂN

23/07/2016 09:12

- Ngày sinh: 12/4/1954

- Quê quán: Xã Châu Hòa, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre

- Ngày vào Đảng: 09/12/1981; Ngày chính thức: 09/12/1982

- Trình độ được đào tạo:

+ Giáo dục phổ thông: 12/12

+ Chuyên môn nghiệp vụ: Cử nhân chuyên ngành tài chính - ngân sách nhà nước

+ Học hàm, học vị: Thạc sĩ kinh tế

+ Lý luận Chính trị: Cử nhân chính trị

+ Ngoại ngữ: Tiếng Anh C

- Khen thưởng: Huân chương Lao động Hạng Nhất, Hạng Nhì, Hạng Ba

- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Khóa IX, X,XI,XII; Bí thư Trung ương Đảng Khóa XI

- Ủy viên Bộ Chính trị Khóa XI, XII

- Đại biểu Quốc hội Khóa XII, XIII, XIV

- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre nhiệm kỳ: 1991 - 1995

Tóm tắt quá trình công tác:

- Từ 8/1975 - 2/1976: Nhân viên Văn phòng Ban Kinh tài khu 8

- Từ 3/1976 - 7/1978: Giải thể Khu, chuyển về Văn phòng Ty Tài chính Bến Tre

- Từ 8/1978 - 6/1983: Cán bộ Phòng Tài vụ - Thu quốc doanh; Phó Phòng Tài vụ - Thu quốc doanh (bổ nhiệm 6/1983)

- Từ 7/1983 - 4/1987: Phó Phòng Tổ chức - Hành chính - Tổng hợp

- Từ 5/1987 - 9/1990: Phó Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá; Phó Bí thư Đảng ủy cơ quan

- Từ 10/1990 - 9/1991: Quyền Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá, Bí thư Đảng ủy; Ủy viên Ban chấp hành Đảng ủy Liên cơ; Ủy viên Ban chấp hành Liên đoàn Lao động tỉnh

- Từ 10/1991 - 3/1995: Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá, Bí thư Đảng ủy; Ủy viên Ban Chấp hành Đảng ủy Liên cơ; Ủy viên Ban chấp hành Liên đoàn Lao động tỉnh

- Từ 4/1995 - 3/2001: Thứ trưởng Bộ Tài chính; Ủy viên Ban cán sự Đảng: Bí thư Đảng ủy cơ quan Bộ (từ 1996 đến 2002), Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Khối cơ quan Kinh tế Trung ương (từ 1996 - 2002)

- Từ 4/2001 - 8/2002: Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Khóa IX; Thứ trưởng Bộ Tài chính; Ủy viên Ban cán sự Đảng, Bí thư Đảng ủy cơ quan Bộ; Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Khối cơ quan Kinh tế Trung ương

- Từ 9/2002 - 12/2005: Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Khóa IX; Bí thư Tỉnh ủy Hải Dương

- Từ 1/2006 - 4/2006: Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Khóa X; Thứ trưởng Bộ Tài chính

- Từ 5/2006 - 7/2007: Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Khóa X; Bí thư Ban cán sự Đảng, Thứ trưởng Bộ Thương mại

- Từ 8/2007 - 1/2011: Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Khóa X; Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Bí thư Ban Cán sự Đảng

- Từ 1/2011 - 7/2011: Bí thư Trung ương Đảng Khóa XI; Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Bí thư Ban Cán sự Đảng

- Từ 7/2011- 5/2013: Bí thư Trung ương Đảng Khóa XI; Phó Chủ tịch Quốc hội

- Từ 5/2013 - 1/2016: Ủy viên Bộ Chính trị Khóa XI; Phó Chủ tịch Quốc hội

- Từ 1/2016 - 31/3/2016: Ủy viên Bộ Chính trị Khóa XII; Phó Chủ tịch Quốc hội

- Từ 31/3/2016: Ủy viên Bộ Chính trị Khóa XII; Bí thư Đảng đoàn; Chủ tịch Quốc hội; Chủ tịch Hội đồng Bầu cử Quốc gia

- Từ 2007 đến nay: Đại biểu Quốc hội Khóa XII, XIII, XIV

- Từ 22/7/2016: Ủy viên Bộ Chính trị Khóa XII; Chủ tịch Quốc hội Khóa XIV