Tính trong cả nước, Kon Tum cho học sinh nghỉ Tết dài nhất với 17 ngày, từ 24.1 đến 9.2 (25 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng). Còn lại, hầu hết địa phương chọn kỳ nghỉ dài 9 ngày, tương tự lịch nghỉ Tết của người lao động (25.1 đến 2.2).
Các địa phương sẽ cho học sinh đi học trở lại sớm nhất từ ngày 3.2 (tức ngày mùng 6 tháng Giêng) và muộn nhất là ngày 10.2 (tức ngày mùng 13 tháng Giêng).
Theo quy định của Bộ GD-ĐT, các tỉnh, thành được chủ động kế hoạch năm học, song cần đảm bảo đủ 35 tuần (học kỳ I có 18 tuần, học kỳ II có 17 tuần), trong đó kỳ I kết thúc trước ngày 18.1, kỳ II trước 31.5.
Lịch đi học trở lại của học sinh 63 tỉnh, thành phố cụ thể như sau:
STT | Tỉnh/thành phố | Ngày đi học lại sau Tết Nguyên đán |
1 | Đồng Tháp | Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng) |
2 | Bình Dương | Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng) |
3 | Hà Nội | Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng) |
4 | Bắc Ninh | Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng) |
5 | Hải Phòng | Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng) |
6 | Hải Dương | Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng) |
7 | Lâm Đồng | Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng) |
8 | Bắc Giang | Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng) |
9 | Hà Nam | Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng) |
10 | Vĩnh Phúc | Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng) |
11 | Thừa Thiên Huế | Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng) |
12 | Thái Nguyên | Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng) |
13 | Quảng Ngãi | Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng) |
14 | Quảng Nam | Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng) |
15 | Quảng Bình | Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng) |
16 | Nam Định | Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng) |
17 | Hậu Giang | Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng) |
18 | Cà Mau | Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng) |
19 | Ninh Bình | Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng) |
20 | Thái Bình | Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng) |
21 | Bắc Kạn | Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng) |
22 | Tuyên Quang | Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng) |
23 | Sơn La | Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng) |
24 | Hưng Yên | Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng) |
25 | Cao Bằng | Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng) |
26 | Long An | Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng) |
27 | Bình Định | Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng) |
28 | Điện Biên | Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng) |
29 | Lạng Sơn | Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng) |
30 | Hoà Bình | Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng) |
31 | TP. Hồ Chí Minh | Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng) |
32 | Đà Nẵng | Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng) |
33 | Khánh Hòa | Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng) |
34 | Phú Yên | Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng) |
35 | Quảng Trị | Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng) |
36 | Nghệ An | Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng) |
37 | Tiền Giang | Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng) |
38 | Cần Thơ | Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng) |
39 | Đồng Nai | Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng) |
40 | Đắk Lắk | Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng) |
41 | Thanh Hóa | Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng) |
42 | Bình Phước | Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng) |
43 | Trà Vinh | Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng) |
44 | An Giang | Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng) |
45 | Bạc Liêu | Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng) |
46 | Phú Thọ | Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng) |
47 | Hà Tĩnh | Ngày 5.2 (mùng 8 tháng Giêng) |
48 | Bến Tre | Ngày 5.2 (mùng 8 tháng Giêng) |
49 | Tây Ninh | Ngày 5.2 (mùng 8 tháng Giêng) |
50 | Yên Bái | Ngày 5.2 (mùng 8 tháng Giêng) |
51 | Bình Thuận | Ngày 5.2 (mùng 8 tháng Giêng) |
52 | Lai Châu | Ngày 5.2 (mùng 8 tháng Giêng) |
53 | Ninh Thuận | Ngày 5.2 (mùng 8 tháng Giêng) |
54 | Đắk Nông | Ngày 6.2 (mùng 9 tháng Giêng) |
55 | Gia Lai | Ngày 6.2 (mùng 9 tháng Giêng) |
56 | Vĩnh Long | Ngày 6.2 (mùng 9 tháng Giêng) |
57 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ngày 7.2 (mùng 10 tháng Giêng) |
58 | Lào Cai | Ngày 7.2 (mùng 10 tháng Giêng) |
59 | Hà Giang | Ngày 7.2 (mùng 10 tháng Giêng) |
60 | Quảng Ninh | Ngày 10.2 (13 tháng Giêng) |
61 | Sóc Trăng | Ngày 10.2 (13 tháng Giêng) |
62 | Kiên Giang | Ngày 10.2 (13 tháng Giêng) |
63 | Kon Tum | Ngày 10.2 (13 tháng Giêng) |