Lịch đi học trở lại của học sinh cả nước sau kỳ nghỉ Tết Ất Tỵ 2025

Nguyễn Liên 04/02/2025 08:30

Từ ngày 3.2, học sinh nhiều tỉnh, thành phố sẽ đi học trở lại sau thời gian dài nghỉ Tết Nguyên đán Ất Tỵ 2025.

Tính trong cả nước, Kon Tum cho học sinh nghỉ Tết dài nhất với 17 ngày, từ 24.1 đến 9.2 (25 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng). Còn lại, hầu hết địa phương chọn kỳ nghỉ dài 9 ngày, tương tự lịch nghỉ Tết của người lao động (25.1 đến 2.2).

Các địa phương sẽ cho học sinh đi học trở lại sớm nhất từ ngày 3.2 (tức ngày mùng 6 tháng Giêng) và muộn nhất là ngày 10.2 (tức ngày mùng 13 tháng Giêng).

Theo quy định của Bộ GD-ĐT, các tỉnh, thành được chủ động kế hoạch năm học, song cần đảm bảo đủ 35 tuần (học kỳ I có 18 tuần, học kỳ II có 17 tuần), trong đó kỳ I kết thúc trước ngày 18.1, kỳ II trước 31.5.

Lịch đi học trở lại của học sinh 63 tỉnh, thành phố cụ thể như sau:

STT
Tỉnh/thành phố
Ngày đi học lại sau Tết Nguyên đán
1
Đồng Tháp
Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng)
2
Bình Dương
Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng)
3
Hà Nội
Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng)
4
Bắc Ninh
Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng)
5
Hải Phòng
Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng)
6
Hải Dương
Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng)
7
Lâm Đồng
Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng)
8
Bắc Giang
Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng)
9
Hà Nam
Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng)
10
Vĩnh Phúc
Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng)
11
Thừa Thiên Huế
Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng)
12
Thái Nguyên
Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng)
13
Quảng Ngãi
Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng)
14
Quảng Nam
Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng)
15
Quảng Bình
Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng)
16
Nam Định
Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng)
17
Hậu Giang
Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng)
18
Cà Mau
Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng)
19
Ninh Bình
Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng)
20
Thái Bình
Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng)
21
Bắc Kạn
Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng)
22
Tuyên Quang
Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng)
23
Sơn La
Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng)
24
Hưng Yên
Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng)
25
Cao Bằng
Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng)
26
Long An
Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng)
27
Bình Định
Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng)
28
Điện Biên
Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng)
29
Lạng Sơn
Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng)
30
Hoà Bình
Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng)
31
TP. Hồ Chí Minh
Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng)
32
Đà Nẵng
Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng)
33
Khánh Hòa
Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng)
34
Phú Yên
Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng)
35
Quảng Trị
Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng)
36
Nghệ An
Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng)
37
Tiền Giang
Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng)
38
Cần Thơ
Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng)
39
Đồng Nai
Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng)
40
Đắk Lắk
Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng)
41
Thanh Hóa
Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng)
42
Bình Phước
Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng)
43
Trà Vinh
Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng)
44
An Giang
Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng)
45
Bạc Liêu
Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng)
46
Phú Thọ
Ngày 3.2 (mùng 6 tháng Giêng)
47
Hà Tĩnh
Ngày 5.2 (mùng 8 tháng Giêng)
48
Bến Tre
Ngày 5.2 (mùng 8 tháng Giêng)
49
Tây Ninh
Ngày 5.2 (mùng 8 tháng Giêng)
50
Yên Bái
Ngày 5.2 (mùng 8 tháng Giêng)
51
Bình Thuận
Ngày 5.2 (mùng 8 tháng Giêng)
52
Lai Châu
Ngày 5.2 (mùng 8 tháng Giêng)
53
Ninh Thuận
Ngày 5.2 (mùng 8 tháng Giêng)
54
Đắk Nông
Ngày 6.2 (mùng 9 tháng Giêng)
55
Gia Lai
Ngày 6.2 (mùng 9 tháng Giêng)
56
Vĩnh Long
Ngày 6.2 (mùng 9 tháng Giêng)
57
Bà Rịa - Vũng Tàu
Ngày 7.2 (mùng 10 tháng Giêng)
58
Lào Cai
Ngày 7.2 (mùng 10 tháng Giêng)
59
Hà Giang
Ngày 7.2 (mùng 10 tháng Giêng)
60
Quảng Ninh
Ngày 10.2 (13 tháng Giêng)
61
Sóc Trăng
Ngày 10.2 (13 tháng Giêng)
62
Kiên Giang
Ngày 10.2 (13 tháng Giêng)
63
Kon Tum
Ngày 10.2 (13 tháng Giêng)
    Nổi bật
        Mới nhất
        Lịch đi học trở lại của học sinh cả nước sau kỳ nghỉ Tết Ất Tỵ 2025
        • Mặc định
        POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO