Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy, phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 cao nhất ở ngành CNTT: Khoa học Máy tính, khối A00 và A01 với 29,42 điểm.
Cụ thể điểm chuẩn các ngành như sau:
STT
|
Mã tuyển sinh
|
Tên chương trình đào tạo
|
Tổ hợp
|
Điểm chuẩn
|
1
|
BF1
|
Kỹ thuật Sinh học
|
A00; B00; D07
|
24.60
|
2
|
BF2
|
Kỹ thuật Thực phẩm
|
A00; B00; D07
|
24.49
|
3
|
BF-E12
|
Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)
|
A00; B00; D07
|
22.70
|
4
|
BF-E19
|
Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)
|
A00; B00; D07
|
21.00
|
5
|
CH1
|
Kỹ thuật Hóa học
|
A00; B00; D07
|
23.70
|
6
|
CH2
|
Hóa học
|
A00; B00; D07
|
23.04
|
7
|
CH3
|
Kỹ thuật In
|
A00; A01; D07
|
22.70
|
8
|
CH-E11
|
Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)
|
A00; B00; D07
|
23.44
|
9
|
ED2
|
Công nghệ Giáo dục
|
A00; A01; D01
|
24.55
|
10
|
EE1
|
Kỹ thuật điện
|
A00; A01
|
25.55
|
11
|
EE2
|
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa
|
A00; A01
|
27.57
|
12
|
EE-E18
|
Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)
|
A00; A01
|
24.47
|
13
|
EE-E8
|
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)
|
A00; A01
|
26.74
|
14
|
EE-EP
|
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)
|
A00; A01; D29
|
25.14
|
15
|
EM1
|
Quản lý năng lượng
|
A00; A01; D01
|
24.98
|
16
|
EM2
|
Quản lý Công nghiệp
|
A00; A01; D01
|
25.39
|
17
|
EM3
|
Quản trị Kinh doanh
|
A00; A01; D01
|
25.83
|
18
|
EM4
|
Kế toán
|
A00; A01; D01
|
25.52
|
19
|
EM5
|
Tài chính-Ngân hàng
|
A00; A01; D01
|
25.75
|
20
|
EM-E13
|
Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)
|
A01; D01; D07
|
25.47
|
21
|
EM-E14
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)
|
A01; D01; D07
|
25.69
|
22
|
ET1
|
Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông
|
A00; A01
|
26.46
|
23
|
ET2
|
Kỹ thuật Y sinh
|
A00; A01; B00
|
25.04
|
24
|
ET-E16
|
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)
|
A00; A01
|
25.73
|
25
|
ET-E4
|
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)
|
A00; A01
|
25.99
|
26
|
ET-E5
|
Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)
|
A00; A01
|
23.70
|
27
|
ET-E9
|
Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật)
|
A00; A01; D28
|
26.45
|
28
|
ET-LUH
|
Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)
|
A00; A01; D26
|
24.30
|
29
|
EV1
|
Kỹ thuật Môi trường
|
A00; B00; D07
|
21.00
|
30
|
EV2
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
A00; B00; D07
|
21.00
|
31
|
FL1
|
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ
|
D01
|
25.45
|
32
|
FL2
|
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (liên kết với ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh)
|
D01
|
25.17
|
33
|
HE1
|
Kỹ thuật Nhiệt
|
A00; A01
|
23.94
|
34
|
IT1
|
CNTT: Khoa học Máy tính
|
A00; A01
|
29.42
|
35
|
IT2
|
CNTT: Kỹ thuật Máy tính
|
A00; A01
|
28.29
|
36
|
IT-E10
|
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)
|
A00; A01
|
28.80
|
37
|
IT-E15
|
An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến)
|
A00; A01
|
28.05
|
38
|
IT-E6
|
Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật)
|
A00; A01; D28
|
27.64
|
39
|
IT-E7
|
Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến)
|
A00; A01
|
28.16
|
40
|
IT-EP
|
Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp)
|
A00; A01; D29
|
27.32
|
41
|
ME1
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
A00; A01
|
26.75
|
42
|
ME2
|
Kỹ thuật Cơ khí
|
A00; A01
|
24.96
|
43
|
ME-E1
|
Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)
|
A00; A01
|
25.47
|
44
|
ME-GU
|
Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia)
|
A00; A01
|
23.32
|
45
|
ME-LUH
|
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)
|
A00; A01; D26
|
24.02
|
46
|
ME-NUT
|
Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)
|
A00; A01; D28
|
23.85
|
47
|
MI1
|
Toán-Tin
|
A00; A01
|
27.21
|
48
|
MI2
|
Hệ thống Thông tin quản lý
|
A00; A01
|
27.06
|
49
|
MS1
|
Kỹ thuật Vật liệu
|
A00; A01; D07
|
23.25
|
50
|
MS2
|
Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano
|
A00; A01; D07
|
26.18
|
51
|
MS3
|
Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit
|
A00; A01; D07
|
23.70
|
52
|
MS-E3
|
Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến)
|
A00; A01; D07
|
21.50
|
53
|
PH1
|
Vật lý Kỹ thuật
|
A00; A01
|
24.28
|
54
|
PH2
|
Kỹ thuật Hạt nhân
|
A00; A01; A02
|
22.31
|
55
|
PH3
|
Vật lý Y khoa
|
A00; A01; A02
|
24.02
|
56
|
TE1
|
Kỹ thuật Ô tô
|
A00; A01
|
26.48
|
57
|
TE2
|
Kỹ thuật Cơ khí động lực
|
A00; A01
|
25.31
|
58
|
TE3
|
Kỹ thuật Hàng không
|
A00; A01
|
25.50
|
59
|
TE-E2
|
Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)
|
A00; A01
|
25.00
|
60
|
TE-EP
|
Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)
|
A00; A01; D29
|
23.70
|
61
|
TROY-BA
|
Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ)
|
A00; A01; D01
|
23.70
|
62
|
TROY-IT
|
Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)
|
A00; A01; D01
|
24.96
|
63
|
TX1
|
Công nghệ Dệt May
|
A00; A01; D07
|
21.40
|
Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy, phương thức xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy năm 2023 như sau:
STT
|
Mã tuyển sinh
|
Tên chương trình đào tạo
|
Tổ hợp
|
Điểm chuẩn
|
1
|
BF1
|
Kỹ thuật Sinh học
|
K00
|
51.84
|
2
|
BF2
|
Kỹ thuật Thực phẩm
|
K00
|
56.05
|
3
|
BF-E12
|
Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)
|
K00
|
54.80
|
4
|
BF-E19
|
Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)
|
K00
|
52.95
|
5
|
CH1
|
Kỹ thuật Hóa học
|
K00
|
50.60
|
6
|
CH2
|
Hóa học
|
K00
|
51.58
|
7
|
CH3
|
Kỹ thuật In
|
K00
|
53.96
|
8
|
CH-E11
|
Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)
|
K00
|
55.83
|
9
|
ED2
|
Công nghệ Giáo dục
|
K00
|
58.69
|
10
|
EE1
|
Kỹ thuật điện
|
K00
|
61.27
|
11
|
EE2
|
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa
|
K00
|
72.23
|
12
|
EE-E18
|
Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)
|
K00
|
56.27
|
13
|
EE-E8
|
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)
|
K00
|
68.74
|
14
|
EE-EP
|
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)
|
K00
|
58.29
|
15
|
EM1
|
Quản lý năng lượng
|
K00
|
53.29
|
16
|
EM2
|
Quản lý Công nghiệp
|
K00
|
53.55
|
17
|
EM3
|
Quản trị Kinh doanh
|
K00
|
55.58
|
18
|
EM4
|
Kế toán
|
K00
|
51.04
|
19
|
EM5
|
Tài chính-Ngân hàng
|
K00
|
52.45
|
20
|
EM-E13
|
Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)
|
K00
|
51.42
|
21
|
EM-E14
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)
|
K00
|
52.57
|
22
|
ET1
|
Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông
|
K00
|
66.46
|
23
|
ET2
|
Kỹ thuật Y sinh
|
K00
|
56.03
|
24
|
ET-E16
|
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)
|
K00
|
62.72
|
25
|
ET-E4
|
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)
|
K00
|
64.17
|
26
|
ET-E5
|
Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)
|
K00
|
56.55
|
27
|
ET-E9
|
Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật)
|
K00
|
65.23
|
28
|
ET-LUH
|
Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)
|
K00
|
56.67
|
29
|
EV1
|
Kỹ thuật Môi trường
|
K00
|
51.12
|
30
|
EV2
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
K00
|
50.60
|
31
|
HE1
|
Kỹ thuật Nhiệt
|
K00
|
53.84
|
32
|
IT1
|
CNTT: Khoa học Máy tính
|
K00
|
83.90
|
33
|
IT2
|
CNTT: Kỹ thuật Máy tính
|
K00
|
79.22
|
34
|
IT-E10
|
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)
|
K00
|
83.97
|
35
|
IT-E15
|
An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến)
|
K00
|
76.61
|
36
|
IT-E6
|
Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật)
|
K00
|
72.03
|
37
|
IT-E7
|
Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến)
|
K00
|
79.12
|
38
|
IT-EP
|
Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp)
|
K00
|
69.67
|
39
|
ME1
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
K00
|
65.81
|
40
|
ME2
|
Kỹ thuật Cơ khí
|
K00
|
57.23
|
41
|
ME-E1
|
Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)
|
K00
|
60.00
|
42
|
ME-GU
|
Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia)
|
K00
|
52.45
|
43
|
ME-LUH
|
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)
|
K00
|
56.08
|
44
|
ME-NUT
|
Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)
|
K00
|
53.95
|
45
|
MI1
|
Toán-Tin
|
K00
|
70.57
|
46
|
MI2
|
Hệ thống Thông tin quản lý
|
K00
|
67.29
|
47
|
MS1
|
Kỹ thuật Vật liệu
|
K00
|
54.37
|
48
|
MS2
|
Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano
|
K00
|
63.66
|
49
|
MS3
|
Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit
|
K00
|
52.51
|
50
|
MS-E3
|
Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến)
|
K00
|
50.40
|
51
|
PH1
|
Vật lý Kỹ thuật
|
K00
|
54.68
|
52
|
PH2
|
Kỹ thuật Hạt nhân
|
K00
|
52.56
|
53
|
PH3
|
Vật lý Y khoa
|
K00
|
53.02
|
54
|
TE1
|
Kỹ thuật Ô tô
|
K00
|
64.28
|
55
|
TE2
|
Kỹ thuật Cơ khí động lực
|
K00
|
56.41
|
56
|
TE3
|
Kỹ thuật Hàng không
|
K00
|
60.39
|
57
|
TE-E2
|
Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)
|
K00
|
57.40
|
58
|
TE-EP
|
Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)
|
K00
|
51.50
|
59
|
TROY-BA
|
Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ)
|
K00
|
51.11
|
60
|
TROY-IT
|
Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)
|
K00
|
60.12
|
61
|
TX1
|
Công nghệ Dệt May
|
K00
|
50.70
|
Lưu ý, điểm chuẩn được xác định dựa trên điểm xét như sau:
- Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) năm 2023 với tổ hợp môn không có môn chính: ĐX = [(Môn 1+ Môn 2 + Môn 3)] + Điểm ưu tiên
- Xét tuyển theo điểm thi TN THPT năm 2023 có với tổ hợp môn có môn chính: ĐX = [(Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Môn chính)] + Điểm ưu tiên
- Xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy (ĐGTD) năm 2023, tổ hợp K00, thang điểm 100: ĐX = Điểm thi ĐGTD + Điểm ưu tiên + Điểm thưởng
Điểm xét được làm tròn đến 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy.