Điểm chuẩn năm 2024 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên dao động từ 20 - 35 điểm

Quốc Việt 17/08/2024 20:09

Năm 2024, ngành Khoa học dữ liệu tiếp tục là ngành có điểm chuẩn cao nhất của  Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội lên tới 35 điểm. 

Năm 2024, điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) dao động từ 20 đến 35 điểm. 

Điểm chuẩn là tổng điểm của 3 bài thi (theo tổ hợp tương ứng) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có) và áp dụng cho tất cả các tổ hợp của ngành. Riêng với 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin, Khoa học dữ liệu: Điểm chuẩn tính theo thang điểm 40 là tổng Điểm môn Toán (nhân hệ số 2) cộng với điểm hai môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) theo quy định của Bộ GD-ĐT (đã quy sang thang điểm 40).

Năm 2024, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên tuyển 1.850 sinh viên bằng 6 phương thức. Trong đó, Nhà trường dành khoảng 70% chỉ tiêu xét tuyển hoàn toàn bằng điểm thi tốt nghiệp, 20% còn lại dựa vào điểm thi đánh giá năng lực.

Chi tiết điểm chuẩn các ngành của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN như sau:

TT

Mã ngành xét tuyển

Tên ngành

Mã tổ hợp

Điểm chuẩn

1

QHT01

Toán học

A00; A01; D07; D08

34.45

2

QHT02

Toán tin

A00; A01; D07; D08

34.45

3

QHT98

Khoa học máy tính và thông tin(*)

A00; A01; D07; D08

34.7

4

QHT93

Khoa học dữ liệu

A00; A01; D07; D08

35

5

QHT03

Vật lý học

A00; A01; A02; C01

25.3

6

QHT04

Khoa học vật liệu

A00; A01; A02; C01

24.6

7

QHT05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

A00; A01; A02; C01

24.3

8

QHT94

Kỹ thuật điện tử và tin học(*)

A00; A01; A02; C01

26.25

9

QHT06

Hoá học

A00; B00; D07; C02

25.15

10

QHT07

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00; B00; D07; C02

24.8

11

QHT43

Hoá dược

A00; B00; D07; C02

25.65

12

QHT08

Sinh học

A00; A02; B00; B08

23.35

13

QHT09

Công nghệ sinh học

A00; A02; B00; B08

24.45

14

QHT81

Sinh dược học

A00; A02; B00; B08

24.25

15

QHT10

Địa lý tự nhiên

A00; A01; B00; D10

22.4

16

QHT91

Khoa học thông tin địa không gian(*)

A00; A01; B00; D10

22.5

17

QHT12

Quản lý đất đai

A00; A01; B00; D10

23

18

QHT95

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*)

A00; A01; B00; D10

24

19

QHT13

Khoa học môi trường

A00; A01; B00; D07

20

20

QHT15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00; A01; B00; D07

21

21

QHT96

Khoa học và công nghệ thực phẩm(*)

A00; A01; B00; D07

24.6

22

QHT82

Môi trường, sức khỏe và an toàn

A00; A01; B00; D07

20

23

QHT16

Khí tượng và khí hậu học

A00; A01; B00; D07

20.8

24

QHT17

Hải dương học

A00; A01; B00; D07

20

25

QHT92

Tài nguyên và môi trường nước(*)

A00; A01; B00; D07

20

26

QHT18

Địa chất học

A00; A01; D10; D07

20

27

QHT20

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00; A01; D10; D07

21.5

    Nổi bật
        Mới nhất
        Điểm chuẩn năm 2024 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên dao động từ 20 - 35 điểm
        • Mặc định
        POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO