Bộ Quốc phòng công bố điểm chuẩn năm 2024 của 17 trường quân đội

Quốc Việt 17/08/2024 18:39

Điểm chuẩn năm 2024 của các trường quân đội dao động từ 20 đến 28,55 điểm, tăng từ 0,25 tới 0,8 điểm so với năm 2023.

Theo công bố điểm chuẩn 17 trường quân đội của Bộ Quốc phòng, thí sinh xét tuyển vào trường Sĩ quan Chính trị bằng tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa) phải đạt 28,55, đồng thời có điểm thi môn Ngữ văn từ 9,5 trở lên mới trúng tuyển. Năm nay thí sinh nam miền Bắc chọn ngành Biên phòng của Học viện Biên phòng cần đạt 28,37 điểm mới trúng tuyển. 

Năm 2024, tổng chỉ tiêu tuyển sinh của các học viện, trường quân đội là 5.212 thí sinh tăng gần 1.000 so với năm ngoái (năm 2023 lấy 4.300 chỉ tiêu). Năm nay, chỉ tiêu xét tuyển sớm là 2.191 thí sinh.
Chi tiết điểm chuẩn năm 2024 của 17 trường khối quân đội:

Tên trường/Đối tượng Điểm  Ghi chú
1. HỌC VIỆN KTQS   Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
a) Miền Bắc    
Thí sinh Nam 26,13 Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,60
Tiêu chí phụ 2: Lý ≥ 9,25
Thí sinh Nữ 27,71  
b) Miền Nam    
Thí sinh Nam  25,46  
Thí sinh Nữ 26,52  
2. HỌC VIỆN QUÂN Y   Tổ hợp xét tuyển: A00, B00
a) Bác sỹ đa khoa    
Miền Bắc    
Thí sinh Nam 26,13 Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,60
Tiêu chí phụ 2: Hóa ≥ 8,50 
Thí sinh Nữ 27,49  
Miền Nam    
Thí sinh Nam 25,75 Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 9,00 
Thí sinh Nữ 27,34  
b) Dược học    
Miền Bắc    
Thí sinh Nam 25,19 Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,60 
Thí sinh Nữ 27,28  
Miền Nam    
Thí sinh Nam  24,56  
Thí sinh Nữ 26,26  
c) Y học dự phòng    
Thí sinh Nam miền Bắc 24,35  
Thí sinh Nam miền Nam 24,12  
 3. HỌC VIỆN HẬU CẦN   Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
a) Miền Bắc    
Thí sinh Nam 26,22  
Thí sinh Nữ 27,28  
b) Miền Nam    
Thí sinh Nam 25,29  
Thí sinh Nữ 26.62  
4. HỌC VIỆN KHQS    
a) Ngôn ngữ Anh   Tổ hợp xét tuyển: D01
Thí sinh Nam 26,48  
Thí sinh Nữ 27,54  
b) Ngôn ngữ Nga   Tổ hợp xét tuyển: D01, D02
Thí sinh Nam 25,88  
Thí sinh Nữ 27,17  
c) Ngôn ngữ Trung Quốc   Tổ hợp xét tuyển: D01, D04
Thí sinh Nam 26,67  
Thí sinh Nữ 28,22  
d) Quan hệ quốc tế   Tổ hợp xét tuyển: D01
Thí sinh Nam 25,94  
Thí sinh Nữ 27,72  
đ) Trinh sát kỹ thuật   Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
Thí sinh Nam miền Bắc  25,26  
Thí sinh Nam miền Nam 24,50  
5. HỌC VIỆN HẢI QUÂN   Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
a) Thí sinh Nam miền Bắc 24,21  
b) Thí sinh Nam miền Nam 20,60  
6. HỌC VIỆN PK-KQ   Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
a) Thí sinh Nam miền Bắc 23,70 Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 7,00
Tiêu chí phụ 2: Lý ≥ 8,25 
b) Thí sinh Nam miền Nam 22,05  
7. HỌC VIỆN BP   Tổ hợp xét tuyển: A01, C00
a) Ngành Biên phòng    
* Tổ hợp A01     
Thí sinh Nam miền Bắc 24,60  
Thí sinh Nam Quân khu 4 - Quảng Trị và TT-Huế 25,20  
Thí sinh Nam Quân khu 5 23,04  
Thí sinh Nam Quân khu 7 21,30  
Thí sinh Nam Quân khu 9 23,70  
* Tổ hợp C00     
Thí sinh Nam miền Bắc 28,37  
Thí sinh Nam Quân khu 4 - Quảng Trị và TT-Huế 27,58  
Thí sinh Nam Quân khu 5 27,34  
Thí sinh Nam Quân khu 7 27,20  
Thí sinh Nam Quân khu 9 27,90 Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 8.75 
b) Ngành Luật: C00    
Thí sinh Nam miền Bắc 26,75 Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 8.00 
Thí sinh Nam miền Nam 26,63  
 8. TRƯỜNG SQLQ1   Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
Thí sinh Nam miền Bắc 24,45 Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8.80 
 9. TRƯỜNG SQLQ2    Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
a) Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và Thừa Thiên Huế)
24,68  
b) Thí sinh Nam Quân khu 5 23,75  
c) Thí sinh Nam Quân khu 7 23,89  
d) Thí sinh Nam Quân khu 9 25,24 Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,40
Tiêu chí phụ 2: Lý ≥ 8,00
10. TRƯỜNG SQCT    
Thí sinh Nam miền Bắc    
Tổ hợp C00 28,55 Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 9,50 
Tổ hợp A00 26,22  
Tổ hợp D01 25,41  
Thí sinh Nam miền Nam    
Tổ hợp C00 27,20 Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 7,50 
Tổ hợp A00 24,92  
Tổ hợp D01 23,20  
11. TRƯỜNG SQPB   Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
a) Thí sinh Nam miền Bắc 21,70  
b) Thí sinh Nam miền Nam 22,25  
12. TRƯỜNG SQCB    Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
a) Thí sinh Nam miền Bắc 22,45 Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 7,20
Tiêu chí phụ 2: Lý ≥ 7,00 
b) Thí sinh Nam miền Nam 22,05  
13. TRƯỜNG SQTT   Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
a) Thí sinh Nam miền Bắc 22,80  
b) Thí sinh Nam miền Nam 23,42 Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,40 
 14. TRƯỜNG SQTTG   Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
a) Thí sinh Nam miền Bắc 22,55  
b) Thí sinh Nam miền Nam 22,45  
15. TRƯỜNG SQPH   Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
a) Thí sinh Nam miền Bắc 22,55  
b) Thí sinh Nam miền Nam 21,25  
16. TRƯỜNG SQĐC   Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
a) Thí sinh Nam miền Bắc 22,45  
b) Thí sinh Nam miền Nam 22,20  
17. TRƯỜNG SQKQ   Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
Phi công quân sự:
Thí sinh Nam toàn quốc
22.35  
SQ Dù-Tìm kiếm CN đường không
Thí sinh Nam toàn quốc
21.05  
    Nổi bật
        Mới nhất
        Bộ Quốc phòng công bố điểm chuẩn năm 2024 của 17 trường quân đội
        • Mặc định
        POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO